Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương học kì 2 Toán 11 năm 2018 - 2019 trường Chu Văn An - Hà Nội

Nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp 11 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 11, giới thiệu đến các em đề cương ôn tập học kì 2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội, đề cương gồm 24 trang tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm thuộc 8 chuyên đề trong chương trình học kỳ 2 Toán 11, đây là các dạng toán mà các em sẽ bắt gặp trong đề thi HK2 Toán 11 sắp tới. Chuyên đề 1: Dãy số – cấp số cộng, cấp số nhân. Chuyên đề 2: Giới hạn dãy số. Chuyên đề 3: Giới hạn hàm số – hàm số liên tục. Chuyên đề 4: Đạo hàm và ứng dụng. Chuyên đề 5: Hai mặt phẳng song song. Chuyên đề 6: Vectơ trong không gian – Hai đường thẳng vuông góc. Chuyên đề 7: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng – Hai mặt phẳng vuông góc. Chuyên đề 8: Khoảng cách trong không gian. [ads] Trích dẫn đề cương học kì 2 Toán 11 năm 2018 – 2019 trường Chu Văn An – Hà Nội: + Cho phương trình ax^2 + bx + c = 0 (a khác 0) thỏa mãn a/(m + 2) + b/(m + 1) + c/m = 0, với m > 0. Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau. A. Phương trình luôn có nghiệm x thuộc (-2;-1). B. Phương trình luôn có nghiệm x thuộc (1;2). C. Phương trình luôn có nghiệm x thuộc (2;3). D. Phương trình luôn có nghiệm x thuộc (0;1). + Trong hình hộp (hoặc lăng trụ, hoặc hình chóp cụt) đoạn thẳng nối hai đỉnh mà hai đỉnh đó không cùng nằm trên một mặt nào của hình hộp (hoặc lăng trụ, hoặc hình chóp cụt), được gọi là đường chéo của nó. Tìm mệnh đề đúng. A. Hình lăng trụ tứ giác có các đường chéo đồng quy. B. Hình lăng trụ có các đường chéo đồng quy. C. Hình chóp cụt có các đường chéo đồng quy. D. Hình hộp có các đường chéo đồng quy. + Cho ba mệnh đề: (I): Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó. (II): Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. (III): Nếu hai đường thẳng a, b song song với nhau thì góc giữa hai đường thẳng a, c bằng góc giữa hai đường thẳng b, c. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Mệnh đề (II) đúng. B. Mệnh đề (III) đúng. C. Cả ba mệnh đề trên đều sai. D. Mệnh đề (I) đúng.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội gồm có 27 trang, giúp học sinh ôn tập để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 Toán 11 sắp tới. Trích dẫn đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội : + Ba góc A, B, C (A < B < C) của 1 tam giác tạo thành cấp số cộng. Biết góc lớn nhất gấp đôi góc bé nhất. Hiệu số đo độ của góc lớn nhất với góc nhỏ nhất bằng? + Một chiếc đồng hồ có tiếng chuông để báo số giờ, kể từ thời điểm 0 giờ, sau mỗi giờ số tiếng chuông kêu bằng đúng số giờ mà đồng hồ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đồng hồ đó kêu tổng cộng bao nhiêu tiếng chuông? + Xét các khẳng định sau: (1) Nếu dãy số (un): un = a^n và 0 < a < 1 thì lim un = 0. (2) Nếu lim un = +vc và lim vn = +vc thì lim (un – vn) = 0. (3) Nếu (un) là dãy tăng thì lim un = +vc. (4) Một dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên? + Cho dãy số (un) với un = (n + sin((a^2 – 1)n))/(n + 1). Hỏi a nhận giá trị bao nhiêu để lim un = 1. A. a tùy ý thuộc R. B. a chỉ nhận hai giá trị cộng trừ 1. C. a chỉ nhận các giá trị thực lớn hơn 1. D. a chỉ nhận các giá trị thực nhỏ hơn -1. + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB, AB vuông góc với SC. Gọi M là trung điểm SD. 1) Biểu diễn AM theo ba vectơ SA, SB, SC. 2) Chứng minh: AM vuông góc với AB.
Đề cương HK2 Toán 11 năm 2019 - 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Gia Lai
Nhằm chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 11 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương HK2 Toán 11 năm học 2019 – 2020 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai; đề cương gồm 20 trang, bao gồm các bài tập tự luận, bài tập trắc nghiệm có đáp án Đại số & Giải tích 11 và Hình học 11. Trích dẫn đề cương HK2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai : + Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a, gọi O là tâm hình vuông ABCD. 1) Tính độ dài đoạn SO. 2) Gọi M là trung điểm SC. Chứng minh rằng: (MBD) ⊥ (SAC). 3) Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và ( ABCD). 4) Xác định góc giữa cạnh bên và mặt đáy. 5) Xác định góc giữa mặt bên và mặt đáy. 6) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). 7) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD. [ads] + Cho phương trình -4x^3 + 4x – 1 = 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong (−2;0). B. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt. C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong (-1/2;1/2). D. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (0;1). + Mệnh đề nào sau đây sai? A. Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng (alpha) song song với a là khoảng cách từ một điểm A bất kì thuộc a tới mặt phẳng (alpha). B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm M thuộc mặt phẳng (alpha) chứa a và song song với b đến một điểm N bất kì trên b. C. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm M bất kì trên mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. D. Nếu hai đường thẳng a và b chéo nhau và vuông góc với nhau thì đường vuông góc chung của chúng nằm trong mặt phẳng (alpha) chứa đường này và (alpha) vuông góc với đường kia.
Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 - 2020 trường THPT Kim Liên - Hà Nội
Nhằm chuẩn bị cho kỳ thi HK2 Toán 11 sắp tới, giới thiệu đến các em tài liệu đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội. Đề cương gồm có 10 trang, bao gồm các nội dung: Kiến thức trọng tâm học sinh cần ôn tập, Bài tập tự luận, Bài tập trắc nghiệm, Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2017 – 2018 và năm học 2018 – 2019 trường THPT Kim Liên, thành phố Hà Nội (có đáp án). KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCHHÌNH HỌCDãy số, cấp số cộng, cấp số nhânQuan hệ song songGiới hạn của dãy sốQuan hệ vuông gócGiới hạn của hàm sốHàm số liên tụcĐạo hàm [ads] NỘI DUNG: + Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng là 15. Nếu bớt một đơn vị ở số thứ hai và giữ nguyên các số còn lại, ta được một cấp số nhân. Tìm ba số đó. + Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC, góc BSC = 120 độ, góc CSA = 60 độ, góc ASB = 90 độ. Vẽ SH vuông góc (ABC), H thuộc (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng: A. H trùng với trung điểm của AB. B. H là trọng tâm tam giác ABC. C. H trùng với trung điểm của BC. D. H trùng với trung điểm của AC. + Cho hàm số f(x) = x^3/3 – mx^2 + (m + 2)x + 3. Tìm tất cả cá giá trị nguyên của tham số m để f'(x) ≥ 0 với mọi x ∈ R.
Bí kíp đạt điểm tối đa học kỳ 2 Toán 11 - Nguyễn Tiến Đạt
Tài liệu gồm 95 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Tiến Đạt, tổng hợp hầu hết các dạng toán thường gặp trong chương trình học kỳ 2 Toán 11, bao gồm cả Đại số và Giải tích 11 lẫn Hình học 11, đầy đủ cả phương pháp tự luận và phương pháp trắc nghiệm. Mục lục tài liệu bí kíp đạt điểm tối đa học kỳ 2 Toán 11 – Nguyễn Tiến Đạt: PHẦN 1 . DÃY SỐ, CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN. I. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC II. DÃY SỐ + Dạng 1. Thiết lập công thức tính số hạng tổng quát un theo n. + Dạng 2. Tính tăng, giảm của dãy số. + Dạng 3. Dãy số bị chặn. III. CẤP SỐ CỘNG + Dạng 1. Chứng minh một dãy số un là cấp số cộng. + Dạng 2. Tìm số hạng đầu tiên, công sai của cấp số cộng, tìm số hạng thứ k của cấp số cộng, tính tổng k số hạng đầu tiên. + Dạng 3. Dựa vào tính chất của cấp số cộng, chứng minh đẳng thức. IV. CẤP SỐ NHÂN + Dạng 1. Chứng minh một dãy un là cấp số nhân. + Dạng 2. Xác định số hạng đầu, công bội, xác định số hạng thứ k, tính tổng của n số hạng đầu tiên. + Dạng 3. Dựa vào tính chất của cấp số nhân, chứng minh đẳng thức. PHẦN 2 . GIỚI HẠN. I. GIỚI HẠN DÃY SỐ + Dạng 1. un là một phân thức hữu tỉ dạng un = P(n)/Q(n) trong đó P(n), Q(n) là hai đa thức của n. + Dạng 2. un la một phân thức hữu tỉ dạng un = P(n)/Q(n) trong đó P(n), Q(n) là các biểu thức chứa căn của n. + Dạng 3. un là một phân thức hữu tỉ dạng un = P(n)/Q(n) trong đó P(n), Q(n) là các biểu thức chứa hàm mũ a^n, b^n, c^n. + Dạng 4 . Nhân lượng liên hợp. + Dạng 5. Giới hạn của một tổng dài dài. II. GIỚI HẠN HÀM SỐ + Dạng 1. Thay trực tiếp được số. + Dạng 2. L = lim P(x)/Q(x) (x → x0) với P(x), Q(x) là các đa thức và P(x0) = Q(x0) = 0. + Dạng 3. L = lim P(x)/Q(x) (x → x0) với P(x0) = Q(x0) = 0 và P(x), Q(x) là các biểu thức chứa căn cùng bậc. + Dạng 4. Thêm bớt số hạng hoặc một biểu thức vắng để khử được dạng vô định. + Dạng 5. L = lim P(x)/Q(x) (x → vc) trong đó P(x), Q(x) → vc, dạng này ta còn gọi là dạng vô định vc/vc. + Dạng 6. Giới hạn một bên. + Dạng 7 . Giới hạn lượng giác. + Dạng 8. Sử dụng máy tính: Tính giới hạn. III. HÀM SỐ LIÊN TỤC + Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. + Dạng 2. Hàm số liên tục trên một tập hợp. + Dạng 3. Chứng minh phương trình có nghiệm. [ads] PHẦN 3 . ĐẠO HÀM. I. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM II. ĐẠO HÀM CẤP CAO + Dạng 1. Tính đạo hàm cấp cao của hàm số. + Dạng 2. Tìm đạo hàm cấp n của một hàm số. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức. III. PHƯƠNG PHÁP CASIO – VINACAL PHẦN 4 . PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN. + Kĩ thuật lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng máy tính Casio – Vinacal. PHẦN 5 . QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. + Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng. + Dạng 2. Chứng minh đường thẳng vuông góc đường thẳng. + Dạng 3. Chứng minh mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: Khoảng cách từ điểm ở đáy đến mặt đứng; Khoảng cách từ chân đường cao tới mặt bên; Khoảng cách từ một điểm không phải chân đường cao tới mặt bên (phương pháp đổi điểm). + Dạng 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. + Dạng 6. Góc trong không gian: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; Góc giữa hai mặt phẳng.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6