Tài liệu gồm 317 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 12, giúp học sinh lớp 12 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 12 sắp tới. GIẢI TÍCH 12 : TÍNH ĐƠN ĐIỆU + Dạng 01: Lý thuyết về tính đơn điệu của hàm số. + Dạng 02: Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số. + Dạng 03: Xét tính đơn điệu của hàm số. + Dạng 04: Xét tính đơn điệu của hàm số. + Dạng 05: Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K. + Dạng 06: Điều kiện để hàm số – nhất biến đơn điệu trên khoảng K. + Dạng 07: Điều kiện để hàm số trùng phương đơn điệu trên khoảng K. CỰC TRỊ + Dạng 02: Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số. + Dạng 03: Đếm số điểm cực trị. + Dạng 04: Đếm số điểm cực trị. + Dạng 05: Tìm cực trị, điểm cực trị. + Dạng 06: Tìm cực trị, điểm cực trị. + Dạng 07: Điều kiện để hàm số có cực trị. + Dạng 08: Điều kiện để hàm số có cực trị tại xo. GTLN – GTNN + Dạng 01: GTLN – GTNN biết đồ thị, BBT. + Dạng 02: GTLN – GTNN của hàm số đa thức trên đoạn. + Dạng 03: GTLN – GTNN của hàm số đa thức trên K. + Dạng 04: GTLN – GTNN của hàm phân thức trên đoạn. + Dạng 05: GTLN – GTNN của hàm phân thức trên K. TIỆM CẬN + Dạng 02: Nhận dạng BBT, nhận dạng hàm số. + Dạng 03: Tìm đường tiệm cận. + Dạng 04: Tìm đường tiệm cận. + Dạng 05: Đếm số tiệm cận. + Dạng 06: Đếm số tiệm cận. + Dạng 07: Biện luận số đường tiệm cận. + Dạng 08: Tiệm cận thỏa mãn điều kiện. ĐỌC ĐỒ THỊ – BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ + Dạng 01: Nhận dạng 3 hàm số thường gặp. + Dạng 02: Nhận dạng 3 đồ thị thường gặp. + Dạng 03: Xét dấu hệ số của biểu thức. + Dạng 05: Đọc đồ thị của đạo hàm. + Dạng 09: Câu hỏi giải bằng hình dáng của đồ thị. TƯƠNG GIAO – ĐIỀU KIỆN CÓ NGHỆM + Dạng 01: Tìm tọa độ giao điểm. + Dạng 02: Đếm số nghiệm pt cụ thể. + Dạng 03: Điều kiện để f = g có n-nghiệm. + Dạng 05: Điều kiện để f = g có n-nghiệm thuộc K. + Dạng 07: Điều kiên để BPT có nghiệm, vô nghiệm, nghiệm đúng trên K. + Dạng 08: Điều kiên để và d cắt nhau tại n-điểm. + Dạng 09: Đồ thị hàm bậc ba cắt d, thỏa mãn điều kiện theo x. BÀI TOÁN TIẾP TUYẾN, SỰ TIẾP XÚC + Dạng 01: Các bài toán tiếp tuyến. ĐIÊM ĐẶC BIỆT CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ + Dạng 01: Tìm điểm thuộc đồ thị thỏa mãn điều kiện. LŨY THỪA + Dạng 01: Thực hiện phép tính. + Dạng 02: Thu gọn biểu thức lũy thừa. + Dạng 03: So sánh các lũy thừa. HÀM SỐ LŨY THỪA + Dạng 01: TXĐ của hàm số lũy thừa, hàm vô tỷ. + Dạng 02: Đạo hàm, GTLN – GTNN của hàm số lũy thừa. + Dạng 03: Tính chất, đồ thị của hàm số lũy thừa. LÔGARIT + Dạng 01: Tính giá trị biểu thức chứa lôgarit. + Dạng 02: Các mệnh đề liên quan đến lôgarit. + Dạng 03: Biểu diễn lôgarit này theo lôgarit khác. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT + Dạng 01: Tìm tập xác định của hàm số. + Dạng 02: Tính đạo hàm các cấp. + Dạng 07: Đọc đồ thị liên hàm số mũ, lôgarit. + Dạng 08: Bài toán lãi suất. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ + Dạng 01: Dạng PT – BPT mũ cơ bản. + Dạng 02: PP đưa về cùng cơ số. + Dạng 03: PP đặt ẩn phụ. + Dạng 07: Toán tham số về phương trình mũ. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT + Dạng 01: Dạng PT – BPT lôgarit cơ bản. + Dạng 02: PP đưa về cùng cơ số. + Dạng 03: PP đặt ẩn phụ. + Dạng 07: Toán tham số về phương trình lôgarit. + Dạng 08: Bài toán BPT nghiệm đúng với mọi x thuộc K. + Dạng 09: Bài toán BPT có nghiệm, vô nghiệm trên K. HÌNH HỌC 12 : NHẬN DẠNG KHỐI ĐA DIỆN + Dạng 01: Nhận dạng các khối đa diện. + Dạng 02: Tính chất đối xứng của khối đa diện. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP + Dạng 01: Khối chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy. + Dạng 02: Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy. + Dạng 03: Khối chóp đều. + Dạng 05: Sử dụng định lý tỉ số thể tích. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ + Dạng 01: Khối lăng trụ đứng. + Dạng 02: Khối lăng trụ đều. + Dạng 05: Khối lập phương. + Dạng 06: Khối hộp chữ nhật. TÍNH TOÁN VỀ ĐỘ DÀI – DIỆN TÍCH + Dạng 02: Tính khoảng cách bằng phương pháp thể tích. + Dạng 04: Tính toán diện tích bằng phương pháp thể tích. TOÁN THỰC TẾ + Dạng 01: Toán thực tế hình học không gian. HÌNH NÓN KHỐI NÓN + Dạng 02: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần. + Dạng 03: Tính thể tích khối nón, khối liên quan nón. + Dạng 04: Bài toán liên quan thiết diện với khối nón. + Dạng 05: Hình nón nội tiếp – ngoại tiếp khối chóp. + Dạng 07: Toán thực tế, liên môn liên quan khối nón. KHỐI TRỤ + Dạng 01: Tính độ dài đường sinh, bán kính đáy, đường cao. + Dạng 02: Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần. + Dạng 03: Tính thể tích khối trụ, khối liên quan trụ. + Dạng 05: Hình trụ nội tiếp – ngoại tiếp khối lăng trụ. + Dạng 07: Toán thực tế, liên môn liên quan khối trụ. KHỐI CẦU + Dạng 01: Tính bán kính khối cầu. + Dạng 02: Tính diện tích mặt cầu. + Dạng 05: Mặt cầu nội tiếp – ngoại tiếp đa diện. + Dạng 06: Toán GTLN – GTNN liên quan khối cầu. + Dạng 07: Toán thực tế, liên môn liên quan khối cầu. TỔNG HỢP + Dạng 01: Bài tập tổng hợp nón – trụ – cầu.
Nguồn: toanmath.com