Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng Toán 8

THCS. giới thiệu đến bạn đọc tài liệu bài giảng Toán 8, bao gồm cả Đại số 8 và Hình học 8, tài liệu phân dạng chi tiết và tuyển chọn các bài tập thuộc chương trình Đại số 8 và Hình học 8. PHẦN ĐẠI SỐ LỚP 8 CHƯƠNG 1 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Chủ đề 1 . NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC – NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC Dạng 1. Làm tính nhân. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị các biến. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Dạng 5. Tìm giá trị của x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 2 . NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ Dạng 1. Vận dụng các hằng đẳng thức để tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào các biến. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức. Dạng 6. Chứng minh chia hết. Dạng 7. Chứng minh giá trị của một biểu thức luôn luôn dương (hay âm) với mọi giá trị của biến. Dạng 8. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức. Chủ đề 3 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Dạng 2. Tính giá trị của một biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 4 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 5 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 6 . PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP Dạng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách các hạng tử. Dạng 2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt cùng một hạng tử. Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Dạng 4. Tính giá trị của một biểu thức. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 6. Chứng minh giá trị của biểu thức A chia hết cho số k. Chủ đề 7 . CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Dạng 1. Làm tính chia đơn thức hoặc đa thức cho đơn thức. Dạng 2. Tìm điều kiện để đơn thức hoặc đa thức chia hết cho một đơn thức. Dạng 3. Tính giá trị của biểu thức. Chủ đề 8 . CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP Dạng 1. Chia đa thức cho đa thức. Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Xác định hệ số của một đa thức để đa thức này chia hết cho một đa thức khác. Dạng 5. Tìm số nguyên x để giá trị của đa thức A(x) chia hết cho giá trị của đa thức B(x). CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Chủ đề 1 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ – TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC Dạng 1. Chứng minh hai phân thức bằng nhau. Dạng 2. Tìm đa thức trong đẳng thức. Dạng 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của phân thức. Chủ đề 2 . RÚT GỌN PHÂN THỨC – QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC Dạng 1. Rút gọn phân thức. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức. Dạng 3. Tính giá trị biểu thức. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 6. Quy đồng mẫu thức. Chủ đề 3 . PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Cộng trừ các phân thức cùng mẫu thức. Dạng 2. Cộng các phân thức không cùng mẫu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức. Chủ đề 4 . PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Trừ các phân thức cùng mẫu thức. Dạng 2. Trừ các phân thức không cùng mẫu thức. Dạng 3. Rút gọn và tính giá trị biểu thức. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến. Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 5 . PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Thực hiện phép nhân các phân thức. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. Chủ đề 6 . PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Rút gọn biểu thức. Dạng 3. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. Chủ đề 7 . BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Dạng 1. Tìm điều kiện của biến để phân thức xác định. Dạng 2. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0. Dạng 3. Rút gọn biểu thức. CHƯƠNG 3 . PHÉP NHÂN VÀ CHIA CÁC ĐA THỨC Chủ đề 1 . MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ Dạng 1. Xét xem giá trị x = a có là nghiệm của phương trình không? Dạng 2. Xét xem hai phương trình có tương đương không? Dạng 3. Nhận dạng phương trình bậc nhất một ẩn số. Dạng 4. Giải phương trình bậc nhất một ẩn. Chủ đề 2 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG AX + B = 0 Dạng 1. Giải phương trình. Dạng 2. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 3. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm x = x0. Chủ đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Dạng 1. Giải các phương trình tích. Dạng 2. Giải phương trình đưa về phương trình tích. Dạng 3. Biết phương trình có một trong các nghiệm là x = x0, tìm giá trị của tham số m. Chủ đề 4 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của một phương trình. Dạng 2. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Dạng 3. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 4. Biết phương trình tham số m có một trong các nghiệm là x = x0, tìm nghệm còn lại. Chủ đề 5 . GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số. Dạng 2. Toán chuyển động. Dạng 3. Toán công việc liên quan đến năng suất và thời gian. Dạng 4. Toán về công việc làm chung, làm riêng. Chủ đề 6 . ÔN TẬP CHƯƠNG III Dạng 1. Giải phương trình. Dạng 2. Tìm giá trị của biến để giá trị của hai biểu thức có mối liên quan nào đó. Dạng 3. Biết phương trình tham số m có một nghiệm là x = x0, tìm các nghiệm còn lại. Dạng 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. CHƯƠNG 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Chủ đề 1 . LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN Dạng 1. Xác định tính đúng sai của một bất đẳng thức. Dạng 2. So sánh hai số. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 4. Áp dụng bất đẳng thức để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một biểu thức. Chủ đề 2 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Dạng 1. Kiểm tra giá trị x = a có phải là nghiệm của bất phương trình không? Dạng 2. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số. Dạng 3. Lập bất phương trình của bài toán. Dạng 4. Giải thích sự tương đương của hai bất phương trình. Dạng 5. Giải bất phương trình. Chủ đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Dạng 1. Giải phương trình |A(x)| = k với k là hằng số (k > 0). Dạng 2. Giải phương trình |A(x)| = |B(x)|. Dạng 3. Giải phương trình |A(x)| = B(x). Chủ đề 4 . ÔN TẬP CHƯƠNG IV Dạng 1. Chứng minh bất đẳng thức. Dạng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức f(x). Dạng 3. Giải bất phương trình. Dạng 4. Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. [ads] PHẦN HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC Chủ đề 1 . TỨ GIÁC Dạng 1. Nhận dạng tứ giác. Dạng 2. Tính số đo góc. Dạng 3. Vẽ tứ giác biết 5 yếu tố. Dạng 4. Chứng minh hệ thức giữa các độ dài, tính độ dài. Chủ đề 2 . HÌNH THANG. HÌNH THANG CÂN Dạng 1. Tính số đo góc. Dạng 2. Chứng minh hai góc bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 3. Nhận biết hình thang, hình thang cân. Dạng 4. Tính độ dài đoạn thẳng. Chủ đề 3 . ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng và chứng minh các quan hệ về độ dài. Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng song song. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Chủ đề 4 . DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA – DỰNG HÌNH THANG Dạng 1. Dựng tứ giác. Dạng 2. Dựng hình thang. Dạng 3. Dựng tam giác (trừ những trường hợp cơ bản đã biết cách dựng). Chủ đề 5 . ĐỐI XỨNG TRỤC Dạng 1. Vẽ hình đối xứng của một hình cho trước. Dạng 2. Tìm hình có trục đối xứng – tìm trục đối xứng của một hình. Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Dạng 4. Chứng minh hai điểm đối xứng qua một đường thẳng. Dạng 5. Tìm vị trí của một điểm để tổng hai đoạn thẳng ngắn nhất. Chủ đề 6 . HÌNH BÌNH HÀNH Dạng 1. Chứng minh hai góc bằng nhau. tính số đo góc. Dạng 2. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, các quan hệ về độ dài. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng quy. Dạng 4. Chứng minh tứ giác là hình bình hành. Chủ đề 7 . ĐỐI XỨNG TÂM Dạng 1. Vẽ hình đối xứng của một hình cho trước. Dạng 2. Tìm hình có tâm đối xứng. Tìm tâm đối xứng của một hình. Dạng 3. Chứng minh hai đoạn thẳng hoặc hai góc bằng nhau. Dạng 4. Chứng minh hai điểm đối xứng qua một điểm. Chủ đề 8 . HÌNH CHỮ NHẬT Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình chữ nhật. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 9 . ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC Dạng 1. Chứng tỏ một điểm di động trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Dạng 2. Chứng minh các đường thẳng song song cách đều. Dạng 3. Chia đoạn thẳng AB cho trước làm nhiều phần bằng nhau. Chủ đề 10 . HÌNH THOI Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình thoi. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình thoi. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 11 . HÌNH VUÔNG Dạng 1. Chứng minh một tứ giác là hình vuông. Dạng 2. Tìm điều kiện của hình A để hình B trở thành hình vuông. Dạng 3. Chứng minh quan hệ bằng nhau giữa các đoạn thẳng, giữa các góc. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 4. Chứng minh quan hệ vuông góc. Chủ đề 12 . ÔN TẬP CHƯƠNG I Dạng 1. Nhận biết tứ giác đặc biệt và tìm điều kiện để một tứ giác trở thành một tứ giác đặc biệt hơn. Dạng 2. Chứng minh hai các đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau. Tính độ dài đoạn thẳng, tính số đo góc. Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song hoặc vuông góc. Dạng 4. Tìm xem một điểm di động trên đường thẳng nào. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Chủ đề 1 . ĐA GIÁC. ĐA GIÁC ĐỀU Dạng 1. Tính góc của đa giác. Dạng 2. Tính đường chéo của đa giác. Dạng 3. Tính góc của đa giác đều. Chủ đề 2 . DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT. DIỆN TÍCH TAM GIÁC Dạng 1. Cắt ghép hình. Dạng 2. Tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. Dạng 3. Chứng minh về diện tích. Dạng 4. Tính độ dài đoạn thẳng bằng công thức diện tích. Dạng 5. Sử dụng diện tích để chứng minh. Dạng 6. Tìm vị trí của điểm để thỏa mãn một đẳng thức về diện tích. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của diện tích một hình. Chủ đề 3 . DIỆN TÍCH HÌNH THANG. DIỆN TÍCH HÌNH THOI Dạng 1. Tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức diện tích. Dạng 3. Tính toán và chứng minh đẳng thức diện tích. Chủ đề 4 . DIỆN TÍCH ĐA GIÁC Dạng 1. Tính diện tích đa giác. Dạng 2. Cắt ghép hình có diện tích bằng diện tích hình đã cho. Dạng 3. Chứng minh bất đẳng thức diện tích. Chủ đề 5 . ÔN TẬP CHƯƠNG II Dạng 1. Tính số cạnh và số đo của đa giác. Dạng 2. Tính diện tích đa giác. Dạng 3. Chứng minh về diện tích đa giác. Dạng 4. Sử dụng diện tích đa giác để giải toán. CHƯƠNG 3 . TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Chủ đề 1 . ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC Dạng 1. Tìm tỉ số của các đoạn thẳng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh các hệ thức. Chủ đề 2 . ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TA-LÉT Dạng 1. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Sử dụng hệ quả của định lí Ta-lét để chứng minh các hệ thức. Dạng 3. Chứng minh hai đường thẳng song song. Chủ đề 3 . TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 3. Liên quan đến tỉ số diện tích tam giác. Chủ đề 4 . KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG – TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT Dạng 1. Tìm tỉ số đồng dạng của hai tam giác. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Chủ đề 5 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Nhận biết hai tam giác đồng dạng để tính góc. Chủ đề 6 . TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA Dạng 1. Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dạng 2. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 3. Tính độ dài đoạn thẳng. CHƯƠNG 4 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU Chủ đề 1 . CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Dạng 1. Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng. Dạng 2. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 3. Chứng minh hệ thức hình học. Dạng 4. Tính diện tích đa giác. Dạng 5. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. Chủ đề 2 . ÔN TẬP CHƯƠNG Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng. Dạng 2. Tính tỉ số, diện tích và tỉ số diện tích. Dạng 3. Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau. Dạng 4. Tính tỉ số của hai đường thẳng. Chủ đề 3 . HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Dạng 1. Xác định vị trí của hai đường thẳng trong không gian. Dạng 2. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Chứng minh hai mặt phẳng song song. Dạng 3. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Chủ đề 4 . THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố khác của hình hộp chữ nhật. Chủ đề 5 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG Dạng 1. Tìm số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng. Dạng 2. Tìm các yếu tố song song, vuông góc trong hình lăng trụ đứng. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình lăng trụ đứng. Chủ đề 6 . HÌNH CHÓP ĐỀU Dạng 1. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh, của một hình chóp đều. Dạng 2. Chứng minh các quan hệ song song, vuông góc bằng nhau trong hình chóp đều. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình chóp đều. Chủ đề 7 . ÔN TẬP CHƯƠNG Dạng 1. Xác định vị trí của đường thẳng với mặt phẳng, của hai mặt phẳng. Dạng 2. Tính số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích và một số yếu tố của hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Tài liệu tự học Toán 8 - Nguyễn Chín Em
Trong giai đoạn học sinh lớp 8 buộc phải nghỉ học kéo dài do diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid-19, thì việc tự học tập tại nhà là điều rất cần thiết, để đảm bảo mạch kiến thức không bị gián đoạn. Để hỗ trợ các em trong quá trình tự học môn Toán lớp 8 tại nhà, THCS. chia sẻ đến các em tài liệu tự học Toán 8 do thầy giáo Th.s Nguyễn Chín Em sưu tầm và biên soạn; tài liệu gồm có 483 trang, bao gồm đầy đủ kiến thức, phân dạng toán và hướng dẫn giải bài tập Đại số 8 và Hình học 8. Khái quát nội dung tài liệu tự học Toán 8 – Nguyễn Chín Em: PHẦN I . ĐẠI SỐ. CHƯƠNG 1 . PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC. 1 Nhân đa thức. 2 Các hằng đẳng thức đáng nhớ. 3 Phân tích đa thức thành nhân tử. 4 Chia đa thức. CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. 1 Tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức. 2 Các phép tính về phân thức. 3 Một số phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. + Phương pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử. + Phương pháp thêm và bớt cùng một hạng tử. + Phương pháp hệ số bất định. + Phương pháp xét giá trị riêng. 4 Tính chia hết của số nguyên. + Chứng minh quan hệ chia hết. + Tìm số dư. + Tìm điều kiện để chia hết. 5 Tính chia hết đối với đa thức. + Tìm dư của phép chia mà không thực hiện phép chia. + Sơ đồ Hoóc-ne. + Chứng minh một đa thức chia hết cho một đa thức khác. CHƯƠNG 3 . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 1 Khái niệm về phương trình. Phương trình bậc nhất. 2 Phương trình tích. 3 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 4 Giải bài toán bằng cách lập phương trình. CHƯƠNG 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân. 2 Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. 4 Bất phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối. 5 Bất phương trình tích. Bất phương trình thương. 6 Chuyên đề chứng minh bất đẳng thức180 + Các tính chất của bất đẳng thức. + Các hằng bất đẳng thức. + Các phương pháp chứng minh bất đẳng thức. + Bất đẳng thức với số tự nhiên. + Vài điểm chú ý khi chứng minh bất đẳng thức. + Áp dụng chứng minh bất đẳng thức vào giải phương trình. 7 Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của một biểu thức. + Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của một biểu thức. + Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa một biến. + Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức có quan hệ ràng buộc giữa các biến. + Các chú ý khi tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của một biểu thức. + Bài toán cực trị với số tự nhiên. [ads] PHẦN II . HÌNH HỌC. CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC. 1 Tứ giác. 2 Hình thang. 3 Dựng hình bằng thước và compa. 4 Đối xứng trục. 5 Hình bình hành. 6 Đối xứng tâm. 7 Hình chữ nhật. 8 Hình thoi. 9 Hình vuông. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. 1 Đa giác. 2 Diện tích của đa giác. CHƯƠNG 3 . CHUYÊN ĐỀ. 1 Tìm tập hợp điểm. + Hai tập hợp bằng nhau. + Các tập hợp điểm đã học. + Thứ tự nghiên cứu và trình bày lời giải bài toán tìm tập hợp điểm. + Phân chia các trường hợp trong bài toán tìm tập hợp điểm. 2 Sử dụng công thức diện tích để thiết lập quan hệ về độ dài của các đoạn thẳng. CHƯƠNG 4 . TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. 1 Định lý Ta-lét. 2 Định lý Ta-lét đảo. 3 Tính chất đường phân giác của tam giác. 4 Các trường hợp đồng dạng của tam giác. + Dạng 1. Trường hợp cạnh – cạnh – cạnh. + Dạng 2. Trường hợp cạnh – góc – cạnh. + Dạng 3. Trường hợp góc – góc. + Dạng 4. Phối hợp các trường hợp cạnh – góc – cạnh và góc – góc. + Dạng 5. Dựng hình. 5 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. + Hai tam giác vuông đồng dạng. + Tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. + Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. CHƯƠNG 5 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU. 1 Hình hộp chữ nhật. Dạng 1. Hình hộp chữ nhật. Dạng 2. Diện tích. Dạng 3. Thể tích. Dạng 4. Các dạng khác. CHƯƠNG 6 . ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONGKHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG. 1 Hình lăng trụ đứng. 2 Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều. 3 Toán cực trị hình học. + Bài toán cực trị. + Các bất đẳng thức thường dùng để giải toán cực trị. + Các chú ý khi giải toán cực trị.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8, đề cương gồm có 25 trang được sưu tầm và tổng hợp bởi tác giả Toán Họa, tóm tắt lý thuyết, phân dạng toán và chọn lọc các bài tập Toán 8 giúp học sinh tự rèn luyện, để chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 8 sắp tới. Khái quát nội dung đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8: PHẦN A – ĐẠI SỐ I. LÝ THUYẾT 1) Nắm vững các quy tắc nhân, chia đơn thức với đơn thức, đơn thức với đa thức, phép chia hai đa thức một biến. 2) Nắm vững và vận dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ – các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3) Nắm vững và vận dụng tính chất cơ bản của phân thức, các quy tắc đổi dấu – quy tắc rút gọn phân thức, tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức. 4) Thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. II. BÀI TẬP + Dạng toán 1. Thực hiện phép tính (tính toán và rút gọn). + Dạng toán 2. Toán về phép chia đa thức. + Dạng toán 3. Phân tích đa thức thành nhân tử: Phương pháp đặt nhân tử chung, Phương pháp dùng hằng đẳng thức, Phương pháp nhóm hạng tử, Phương pháp tách hạng tử, Phương pháp thêm bớt hạng tử. + Dạng toán 4. Toán tìm x. + Dạng toán 5. Các bài toán tổng hợp. Bổ sung: Một số dạng toán dành cho học sinh khá – giỏi. [ads] PHẦN B – HÌNH HỌC I. LÝ THUYẾT 1) Nắm vững định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học: Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. 2) Nắm vững các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. 3) Nắm vững điểm đối xứng qua một đường thẳng, điểm đối xứng qua một điểm, hình đối xứng qua một điểm, hình đối xứng qua một đường thẳng, hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng. 5) Nắm vững định lý về đường trung tuyến của tam giác vuông. 6) Áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, tam giác thường. II. BÀI TẬP MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO: Tuyển chọn 15 đề thi HK1 Toán 8 chất lượng, giúp học sinh tự rèn luyện.
Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá Toán 8 (Tập 2 Hình học)
THCS. giới thiệu đến bạn đọc tài liệu “Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá Toán 8 (Tập 2: Hình học)”, tài liệu gồm 199 trang được biên soạn với mục đích gửi tới quý thầy cô giáo, quý vị phụ huynh và các em học sinh một tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình dạy và học môn Toán lớp 8 – phần Hình học 8, theo định hướng đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cấu trúc tài liệu gồm hai phần: + Kiến thức căn bản cần nắm: Nhắc lại những kiến thức cơ bản Hình học 8 cần nắm, những công thức quan trọng trong bài học, có ví dụ minh họa. + Bài tập sách giáo khoa & bài tập tham khảo: Lời giải chi tiết cho các bài tập, bài tập được tuyển chọn từ nhiều nguồn tài liệu Toán 8 – phần Hình học, được chia bài tập thành các dạng có phương pháp làm bài, các ví dụ minh họa có lời giải chi tiết, có nhiều cách giải khác nhau cho một bài toán. Mục lục tài liệu bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá Toán 8 (Tập 2: Hình học): CHƯƠNG 1 . TỨ GIÁC. Bài 1 . Tứ giác. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 2 . Hình thang. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 3 . Hình thang cân. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 4 . Đường trung bình. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 6 . Trục đối xứng. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 7 . Hình bình hành. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 8 . Đối xứng tâm. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 9 & 10 . Hình chữ nhật – Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 11 . Hình thoi. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 12 . Hình vuông. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. CHƯƠNG 2 . ĐA GIÁC & DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. [ads] CHƯƠNG 3 . ĐỊNH LÍ TALET TRONG TAM GIÁC – TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. Bài 1 & 2 . Định lí Talet trong tam giác – Định lí Talet đảo – Hệ quả định lí Talet. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 3 . Tính chất của đường phân giác trong tam giác. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 4 & 5 & 6 . Tam giác đồng dạng. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 7 . Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. CHƯƠNG 4 . HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU. Bài 1 . Hình hộp chữ nhật. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 2 . Hình lăng trụ đứng. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 3 . Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập.
Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá Toán 8 (Tập 1 Đại số)
THCS. giới thiệu đến bạn đọc tài liệu “Bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá Toán 8 (Tập 1: Đại số)”, tài liệu gồm 138 trang được biên soạn với mục đích gửi tới quý thầy cô giáo, quý vị phụ huynh và các em học sinh một tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình dạy và học môn Toán lớp 8 – phần Đại số 8, theo định hướng đổi mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cấu trúc tài liệu gồm hai phần: + Kiến thức căn bản cần nắm: Nhắc lại những kiến thức cơ bản Đại số 8 cần nắm, những công thức quan trọng trong bài học, có ví dụ minh họa. + Bài tập sách giáo khoa & bài tập tham khảo: Lời giải chi tiết cho các bài tập, bài tập được tuyển chọn từ nhiều nguồn tài liệu Toán 8 – phần Đại số, được chia bài tập thành các dạng có phương pháp làm bài, các ví dụ minh họa có lời giải chi tiết, có nhiều cách giải khác nhau cho một bài toán. Mục lục tài liệu bồi dưỡng và phát triển tư duy đột phá Toán 8 (Tập 1: Đại số): CHƯƠNG I . PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC. Bài 1 . Nhân đơn thức với đa thức. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 2 . Nhân đa thức với đa thức. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 3 . Những hằng đẳng thức đáng nhớ. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 4 . Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo). A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 5 . Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo). A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 6 . Chuyên đề phân tích đa thức thành nhân tử. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 7 . Chia đơn thức cho đơn thức. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 8 . Chia đa thức cho đơn thức. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 9 . Chia đa thức một biến đã sắp xếp. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. [ads] CHƯƠNG 2 . PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. Bài 1 . Chuyên đề kiến thức mở đầu về phân thức đại số. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 2 . Chuyên đề cộng trừ nhân chia phân thức đại số. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. CHƯƠNG 3 . PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Bài 1. Mở đầu về phương trình – phương trình bậc nhất môt ẩn. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 2 . Phương trình đưa về dạng ax+ b =0. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 3 . Phương tình tích. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu – bài tập tổng hợp. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. CHƯƠNG 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN. Bài 1 . Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 2 . Bất phương trình bậc nhất một ẩn. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập. Bài 3 . Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. A. Chuẩn kiến thức. B. Luyện kĩ năng giải bài tập.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6