Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Phương pháp giải các dạng toán chuyên đề hàm số và đồ thị

Tài liệu gồm 42 trang, tổng hợp lý thuyết SGK, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề hàm số và đồ thị trong chương trình Đại số 7. Khái quát nội dung tài liệu phương pháp giải các dạng toán chuyên đề hàm số và đồ thị: BÀI 1 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. + Dạng 1. Củng cố công thức của đại lượng tỉ lệ thuận. + Dạng 2. Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận. + Dạng 3. Xét tương quan tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng khi biết bảng các giá trị tương ứng của chúng. BÀI 2 . MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN. + Dạng 1. Xét tương quan tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng khi biết bảng các giá trị tương ứng của chúng. + Dạng 2. Toán về đại lượng tỉ lệ thuận. + Dạng 3. Chia một số thành những phần tỉ lệ thuận với các số cho trước. BÀI 3 . ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. + Dạng 1. Củng cố công thức của đại lượng tỉ lệ nghịch. + Dạng 2. Lập bảng giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ nghịch. + Dạng 3. Xét tương quan tỉ lệ nghịch giữa hai đại lượng khi biết bằng các giá trị tương ứng của chúng. + Dạng 4. Toán về các đại lượng tỉ lệ nghịch. [ads] BÀI 4 . MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH. + Dạng 1. Củng cố về định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch. + Dạng 2. Toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. + Dạng 3. Chia một số thành những phần tỉ lệ nghịch với các số cho trước. BÀI 5 . HÀM SỐ. + Dạng 1. Củng cố khái niệm hàm số. + Dạng 2. Tìm giá trị của hàm số tại một số giá trị cho trước của biến số. + Dạng 3. Viết công thức xác định hàm số. BÀI 6 . MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ. + Dạng 1. Viết tọa độ các điểm cho trước trên mặt phẳng tọa độ. + Dạng 2. Biểu diễn các điểm có tọa độ cho trước trên mặt phẳng tọa độ. BÀI 7 . ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Y = AX (A ≠ 0). + Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0). + Dạng 2. Củng cố công thức hàm số y = ax (a ≠ 0). + Dạng 3. Xét xem một điểm có thuộc đồ thị của một hàm số cho trước hay không? + Dạng 4. Xác định hệ số a của hàm số y = ax, biết đồ thị của nó đi qua một điểm m(x0;y0) cho trước. + Dạng 5. Đọc một đồ thị cho trước. ÔN TẬP CHƯƠNG 2.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Kiến thức và bài tập đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song
Tài liệu gồm 22 trang được biên soạn bởi tác giả Toán Họa, tổng hợp kiến thức và bài tập đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song trong chương trình Hình học lớp 7 chương 1. Khái quát nội dung tài liệu kiến thức và bài tập đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song: BÀI 1 . HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH + Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia. + Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. + Mỗi góc chỉ có một góc đối đỉnh với nó. + Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh. BÀI 2 . HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH + Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành là góc vuông. + Qua một điểm cho trước, có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. + Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó. [ads] BÀI 3 . CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG + Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng cắt nhau và một trong các góc tạo thành là góc vuông. + Nếu hai đường thẳng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: Hai góc so le trong còn lại bằng nhau, Hai góc đồng vị bằng nhau, Hai góc trong cùng phía bù nhau. BÀI 4 . HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG + Hai đường thẳng song song (trong mặt phẳng ) là hai đường thẳng không có điểm chung. + Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau. + Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song. BÀI 5 . TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG + Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. + Nếu hai đường thẳng song song bị cắt bởi một đường thẳng thứ ba thì: Hai góc so le trong bằng nhau, Hai góc đồng vị bằng nhau. + Hai góc trong cùng phía bù nhau. BÀI 6 . TỪ VUÔNG GÓC TỚI SONG SONG + Nếu hai đường thẳng (phân biệt) cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. + Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường kia. + Hai đường thẳng (phân biệt) cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. BÀI 7 . ĐỊNH LÍ + Một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận gọi là một định lí. + Giả thiết của định lí là điều cho biết. Kết luận của định lí là điều được suy ra. + Chứng minh định lí là dùng luận để từ giả thiết suy ra kết luận. ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG 1
Các dạng toán và phương pháp giải Toán 7 - Ngô Văn Thọ
Tài liệu gồm 166 trang phân dạng và hướng dẫn phương pháp giải Toán 7 toàn tập – Đại số và Hình học, tài liệu được biên soạn bởi thầy Ngô Văn Thọ. Trong mỗi chuyên đề (ứng với mỗi chương) đều được phân dạng chi tiết, nếu các bước giải toán, các vì dụ minh họa có giải chi tiết và phần bài tập áp dụng để học sinh tự luyện. Nội dung tài liệu : A. PHẦN ĐẠI SỐ CHUYÊN ĐỀ I . SỐ HỮU TỈ + Dạng 1. Thực hiện phép tính + Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số + Dạng 3. So sánh số hữu tỉ + Dạng 4. Tìm điều kiện để một số là số hữu tỉ dương, âm, là số 0 (không dương không âm) + Dạng 5. Tìm các số hữu tỉ nằm trong một khoảng + Dạng 6. Tìm x để biểu thức nguyên + Dạng 7. Các bài toán tìm x + Dạng 8. Các bài toán tìm x trong bất phương trình + Dạng 9. các bài toán tính tổng theo quy luật CHUYÊN ĐỀ II . GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức và rút gọn biểu thức + Dạng 2. |A(x)| = k (Trong đó A(x) là biểu thức chứa x, k là một số cho trước) + Dạng 3. |A(x)| = |B(x)| (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x) + Dạng 4. |A(x)| = B(x) (Trong đó A(x) và B(x) là hai biểu thức chứa x) + Dạng 5. Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 6. Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt + Dạng 7. Dạng hỗn hợp + Dạng 8. |A| + |B| = 0 + Dạng 9. |A| + |B| = |A + B| + Dạng 10. |f(x)| > a + Dạng 11. Tìm x sao cho |f(x)| < a + Dạng 12. Tìm cặp giá trị (x; y) nguyên thoả mãn đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối + Dạng 13. |A| + |B| < m với m > 0 + Dạng 14. Sử dụng bất đẳng thức. |a| + |b| ≥ |a + b| xét khoảng giá trị của ẩn số + Dạng 15. Sử dụng phương pháp đối lập hai vế của đẳng thức + Dạng 16. Tìm GTLN – GTNN của biểu thức CHUYÊN ĐỀ III . LŨY THỪA + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức + Dạng 2. Các bài toán tìm x + Dạng 3. Các bài toán so sánh + Dạng 4. Các bài toán chứng minh chia hết CHUYÊN ĐỀ IV . TỈ LỆ THỨC + Dạng 1. Lập tỉ lệ thức từ các số đã cho + Dạng 2. Tìm x từ tỉ lệ thức + Dạng 3. Chứng minh tỉ lệ thức + Dạng 4. Cho dãy tỉ số bằng nhau và một tổng, tìm x, y + Dạng 5. Cho dãy tỉ số, tính giá trị một biểu thức + Dạng 6. Cho dãy tỉ số bằng nhau và một tích, tìm x, y + Dạng 7. Ứng dụng tỉ lệ thức chứng minh bất đẳng thức CHUYÊN ĐỀ V . TỈ LỆ THUẬN – TỈ LỆ NGHỊCH + Dạng 1. Tính hệ số tỉ lệ, biểu diễn x theo y, tính x (hoặc y) khi biết y (hoặc x) + Dạng 2. Cho x và y tỉ lệ thuận hoặc tỉ lệ nghịch, hoàn thành bảng số liệu + Dạng 3. Nhận biết hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch + Dạng 4.Cho x tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) với y, y tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch) với z. Hỏi mối quan hệ của x và z và tính hệ số tỉ lệ + Dạng 5. Các bài toán đố [ads] CHUYÊN ĐỀ VI . CĂN BẬC 2 + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức và viết căn bậc hai của một số + Dạng 2. So sánh hai căn bậc hai + Dạng 3. Tìm x biết √f(x) = a + Dạng 4. Tìm điều kiện xác định của các biểu thức chứa căn + Dạng 5. Chứng minh một số là số vô tỉ ĐỔI SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN RA PHÂN SỐ TỐI GIẢN SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN – SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN + Dạng 1. Nhận biết một phân số là số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn + Dạng 2. Viết một phân số hoặc một tỉ số dưới dạng số thập phân + Dạng 3. Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số tối giản + Dạng 4. Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn dưới dạng phân số tối giản CHUYÊN ĐỀ VII . HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ + Dạng 1. Xác định xem đại lượng y có phải là hàm số của đại lượng x không + Dạng 2.Tính giá trị của hàm số tại giá trị của một biến cho trước + Dạng 3. Tìm tọa độ một điểm và vẽ một điểm đã biết tọa độ, tìm các điểm trên một đồ thị hàm số, biểu diễn các điểm lên hình và tính diện tích + Dạng 4. Tìm hệ số a của đồ thị hàm số y = ax + b khi biết một điểm đi qua + Dạng 5. Kiểm tra một điểm có thuộc đồ thị hàm số hay không + Dạng 6. Cách lấy 1 điểm thuộc đồ thị và vẽ đồ thị hàm số y = ax, y = ax + b, đồ thị hàm trị tuyệt đối + Dạng 7. Tìm giao điểm của 2 đồ thị y = f(x) và y = g(x). Chứng minh và tìm điều kiện để 3 đường thẳng đồng quy + Dạng 8. Chứng minh 3 điểm thẳng hàng + Dạng 9. Cho bảng số liệu, hỏi hàm số xác định bởi công thức nào, hàm số là đồng biến hay nghịch biến + Dạng 10. Tìm điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc CHUYÊN ĐỀ VIII . THỐNG KÊ + Dạng 1. Khai thác thông tin từ bảng thống kê + Dạng 2. Lập bảng tần số và rút ra nhận xét + Dạng 3. Dựng biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình chữ nhật + Dạng 4. Vẽ biểu đồ hình quạt + Dạng 5. Tính số trung bình cộng, tìm Mốt của dấu hiệu CHUYÊN ĐỀ IX . BIỂU THỨC ĐẠI SỐ + Dạng 1. Đọc và viết biểu thức đại số theo yêu cầu bài toán + Dạng 2. Tính giá trị biểu thức đại số + Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN + Dạng 4. Bài tập đơn thức + Dạng 5. Bài tập đa thức + Dạng 6. Đa thức một biến + Dạng 7. Tìm nghiệm của đa thức 1 biến + Dạng 8. Tìm hệ số chưa biết trong đa thức P(x) biết P(x0) = a B. PHẦN HÌNH HỌC CHUYÊN ĐỀ I . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. GÓC ĐỐI ĐỈNH CHUYÊN ĐỀ II . TAM GIÁC. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC CHUYÊN ĐỀ III . QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC
108 bài toán chọn lọc Toán 7
Tài liệu gồm 21 trang tuyển tập 100 bài toán chọn lọc môn Toán 7 – Đại số và Hình học, một số bài toán hay được giải chi tiết để bạn đọc tham khảo. Tài liệu này được biên soạn bao gồm những bài toán được sưu tầm và lựa chọn từ những tài liệu, giáo trình có uy tín, được nhiều người ưa thích. Bao gồm các bài toán chủ yếu dành cho những học sinh khá, giỏi. Với phương châm, học vừa đủ nhưng mỗi ngày mỗi tiến bộ. Đồng thời, nhằm giúp quý phụ huynh, quý thầy, cô và các em học sinh có tài liệu tốt để tham khảo. Trong tài liệu này, chúng tôi trích lời giải một số bài toán hay để mọi người cùng tham khảo. Nội dung tài liệu : SỐ HỌC VÀ ĐẠI SỐ  1.1 Tỉ lệ thức 1.1.1 Bài toán có nội dung tính toán 1.1.2 Bài toán có nội dung chứng minh 1.2 Hàm số và đồ thị 1.2.1 Tỉ lệ thuận và tỉ lệ nghịch 1.2.2 Hàm số và đồ thị của hàm số 1.3 Biểu thức đại số [ads] 2 HÌNH HỌC  2.1 Quan hệ vuông góc và quan hệ song song 2.2 Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác 2.3 Các bài toán dựng hình cơ bản 2.4 Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác 2.5 Quan hệ các đường thẳng đồng quy trong tam giác 2.5.1 Ba đường trung tuyến của tam giác 2.5.2 Ba đường phân giác của tam giác 2.5.3 Ba đường trung trực của tam giác 2.5.4 Ba đường cao của tam giác 2.6 Các bài toán có nội dung tính góc 3 LỜI GIẢI MỘT VÀI BÀI CHỌN LỌC 
Tài liệu dạy thêm Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo học kì 2
Tài liệu gồm 50 trang, phân dạng và tuyển chọn các bài tập Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo học kì 2, hỗ trợ quý thầy, cô giáo trong quá trình dạy thêm Toán 7 CTST (tập 2). CHƯƠNG 6 . CÁC ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ. Bài 1. Tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau. Bài 2. Đại lượng tỉ lệ thuận. Bài 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. CHƯƠNG 7 . BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. Bài 1. Biểu thức số, biểu thức đại số. Bài 2. Đa thức một biến. Bài 3. Phép cộng và phép trừ đa thức một biến. Bài 4. Phép nhân và phép chia đa thức một biến. CHƯƠNG 8 . TAM GIÁC. Bài 1. Góc và cạnh của một tam giác. Bài 2. Tam giác bằng nhau. Bài 3. Tam giác cân. Bài 4. Đường vuông góc và đường xiên. Bài 5. Đường trung trực của một đoạn thẳng. Bài 6. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. Bài 7. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Bài 8. Tính chất ba đường cao của tam giác. Bài 9. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. CHƯƠNG 9 . MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT. Bài 1. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Bài 2. Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6