Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Trắc nghiệm VD VDC hàm số Đặng Việt Đông

Nguồn: onluyen.vn

Đăng nhập để đọc

Lý thuyết và trắc nghiệm môn Toán lớp 12 - Lê Doãn Thịnh
Tài liệu gồm 550 trang, được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Lê Doãn Thịnh, tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 12. MỤC LỤC: PHẦN I GIẢI TÍCH 12 3. CHƯƠNG 1 ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM. KHẢO SÁT HÀM SỐ 5. 1 SỰ ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 5. 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ 30. 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT 63. 4 ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ 75. 5 KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 93. CHƯƠNG 2 HÀM SỐ LŨY THỪA. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 137. 1 LŨY THỪA 137. 2 HÀM SỐ LŨY THỪA 146. 3 LOGARIT 157. 4 HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT 167. 5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 187. 6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 208. CHƯƠNG 3 NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN – ỨNG DỤNG 225. 1 NGUYÊN HÀM 225. 2 TÍCH PHÂN 255. 3 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN 282. CHƯƠNG 4 SỐ PHỨC 303. 1 SỐ PHỨC – CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC 303. 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HỆ SỐ THỰC 326. PHẦN II HÌNH HỌC 12 341. CHƯƠNG 1 KHỐI ĐA DIỆN 343. 1 KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN 343. 2 KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU 347. 3 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 352. CHƯƠNG 2 MẶT NÓN – MẶT TRỤ – MẶT CẦU 401. 1 KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY 401. 2 MẶT CẦU 420. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 437. 1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 437. 2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG 469. 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN 496.
Bài giảng chuyên sâu Toán 12
Tài liệu gồm 813 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tổng hợp lý thuyết, phân dạng và bài tập nâng cao (vận dụng cao / VDC / khó …) các chuyên đề môn Toán lớp 12, có đáp án và lời giải chi tiết. Khái quát nội dung tài liệu bài giảng chuyên sâu Toán 12: PHẦN 1 . GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. BÀI 1. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số cho bởi công thức y = f(x). Dạng 2. Xét tính đơn điệu của hàm số y = f(x) khi cho hàm số y = f'(x). Dạng 3. Tìm tham số để hàm số đơn điệu trên tập xác định. Dạng 4. Xét tính đơn điệu hàm số bậc cao, căn thức, lượng giác có chứa tham số. Dạng 5. Xét tính đơn điệu của hàm số trên trên khoảng cho trước. Dạng 6. Phương pháp cô lập tham số m, phương pháp hàm số. Dạng 7. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f(x), y = f(u(x)), y = f(u(x)) ± h(x) … khi biết bảng biến thiên của hàm số. Dạng 8. Tìm khoảng đồng, biến nghịch biến của hàm số y = f(x), y = f(u(x)) khi biết đồ thị của hàm số y = f(x). Dạng 9. Tìm khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = f(x), y = f(u(x)), y = f(u(x)) ± h(x) … khi biết đồ thị của hàm số y = f'(x). Dạng 10. Ứng dụng tính đơn điệu vào giải phương trình, bất phương trình, tìm điều kiện có nghiệm của phương trình. BÀI 2. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho hàm số f(x) hoặc f'(x). Tìm điểm cực trị, giá trị cực trị. Dạng 2. Tìm (điểm) cực trị thông qua bảng xét dấu, bảng biến thiên của đạo hàm. Dạng 3. Tìm (điểm) cực trị thông qua đồ thị f(x), f'(x), f”(x). Dạng 4. Cực trị hàm bậc ba. Dạng 5. Cực trị hàm bậc bốn trùng phương. Dạng 6. Cực trị hàm phân thức hữu tỉ. Dạng 7. Cực trị của hàm chứa căn thức. Dạng 8. Cực trị của hàm bậc cao và hàm lượng giác. Dạng 9. Tìm cực trị của hàm số chứa trị tuyệt đối. Dạng 10. Tìm cực trị của hàm số trị tuyệt đối nếu biết bảng biến thiên hoặc đồ thị. Dạng 11. Một số bài toán sử dụng phép dịch chuyển đồ thị. Dạng 12. Định tham số để hàm số chứa dấu trị tuyệt đối có n điểm cực trị. Dạng 13. Cho bảng biến thiên, định giá trị tham số để hàm số trị tuyệt đối có n điểm cực trị. Dạng 14. Cho đồ thị, định tham số để có hàm số có n điểm cực trị. Dạng 15. Biết được đồ thị của hàm số f(x) tìm (số điểm) cực trị của hàm ẩn. Dạng 16. Tìm (số điểm) cực trị hàm ẩn biết đồ thị của hàm số f'(x). Dạng 17. Biết được f'(x) hoặc bảng xét dấu, bảng biến thiên của f'(x), tìm số điểm cực trị của hàm ẩn. BÀI 3. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = f(x) trên một khoảng. Dạng 2. Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên một đoạn. Dạng 3. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y = |f(x)| trên đoạn [a;b]. Dạng 4. Tìm điều kiện tham số để GTLN của hàm số y = |f(x) + g(m)| trên đoạn [a;b] đạt GTNN. Dạng 5. TÌM GTLN-GTNN khi cho đồ thị – bảng biến thiên. Dạng 6. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Dạng 7. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khác. Dạng 8. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nhiều biến. Dạng 9. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(u(x)), y = f(u(x)) ± h(x) … khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số y = f(x). Dạng 10. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(u(x)), y = f(u(x)) ± hx … khi biết đồ thị của hàm số y = f'(x). Dạng 11. Ứng dụng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong các bài toán thực tế. Dạng 12. Tìm m để F(x;m) = 0 có nghiệm trên tập D. Dạng 13. Tìm m để bất phương trình F(x;m) > 0, F(x;m) >= 0, F(x;m) < 0, F(x;m) =< 0 có nghiệm trên tập D. BÀI 4. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Dạng 1. Xác định các đường tiệm cận dựa vào định nghĩa. Dạng 2. Tiệm cận của đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d). Dạng 3. Tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ. Dạng 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số vô tỷ. Dạng 5. Biết đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y = f(x), xác định tiệm cận của đồ thị hàm số y = A/g(x) với A là số thực khác 0, g(x) xác định theo f(x). Dạng 6. Biết đồ thị, bảng biến thiên của hàm số y = f(x), xác định tiệm cận của đồ thị hàm số y = φ(x)/g(x) với φ(x) là một biểu thức theo x, g(x) là biểu thức theo f(x). Dạng 7. Biện luôn số đường tiệm cận của đồ thị hàm số phân thức y = f(x)/g(x) với f(x) và g(x) là các đa thức. Dạng 8. Biện luận số đường tiệm cận của đồ thị hàm số chứa căn thức. Dạng 9. Biện luận số đường tiệm cận của đồ thị hàm ẩn. Dạng 10. Bài toán liên quan đến đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d). Dạng 11. Bài toán về khoảng cách từ điểm trên đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d) đến các đường tiệm cận. Dạng 12. Bài toán liên quan giữa tiếp tuyến và tiệm cận của đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d). BÀI 5. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Dạng 1. Sự tiếp xúc của hai đường cong. Dạng 2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M(x0;y0). Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết hệ số góc dựa vào các quan hệ song song, vuông góc. Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = (ax + b)/(cx + d) khi biết mối quan hệ của tiếp tuyến với các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng 5. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm M(x0;y0) cho trước. Dạng 6. Xác định các điểm M để có k tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C). y = f(x) đi qua điểm M. Dạng 7. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số ẩn tại điểm có hoành độ x = x0 cho trước. Dạng 8. Tìm các điểm trên đồ thị hàm số y = f(x) mà tiếp tuyến tại các điểm đó song song với nhau hoặc có cùng hệ số góc k. Dạng 9. Một số dạng toán khác. BÀI 6. CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VDC ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ SỰ TƯƠNG GIAO. Dạng 1. Dựa vào đồ thị hàm số. Dạng 2. Bảng biến thiên. Dạng 3. Phép suy đồ thị. Dạng 4. Xác định dấu của các tham số của hàm số dựa vào tính chất đồ thị. Dạng 5. Xác định số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên. Dạng 6. Biện luận số nghiệm của phương trình. CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. BÀI 1. LŨY THỪA. Dạng 1. Các phép toán biến đổi lũy thừa. Dạng 2. So sánh, đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản. BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa. Dạng 2. Đồ thị hàm số lũy thừa. BÀI 3. LÔGARIT. Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức không có điều kiện. Rút gọn biểu thức. Dạng 2. Đẳng thức chứa logarit. Dạng 3. Biểu thị biểu thức theo một biểu thức đã cho và từ đó tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (GTLN – GTNN). BÀI 4. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit. Dạng 2. Đồ thị hàm số mũ – lôgarit. Dạng 3. Xét tính đơn điệu, cực trị, GTLN và GTNN của hàm số mũ – logarit. Dạng 4. Tìm GTLN và GTNN của hàm số mũ – logarit nhiều biến. Dạng 5. Bài toán lãi suất. BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa, mũ hóa. Dạng 4. Phương pháp biến đổi thành tích. Dạng 5. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu. BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa. Dạng 4. Phương pháp sử dụng tính đơn điệu. CHƯƠNG 3 . NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. BÀI 1. NGUYÊN HÀM VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM. Dạng 1. Tìm nguyên hàm bằng các phép biến đổi sơ cấp. Dạng 2. Phương pháp đổi biến dạng 1, đặt u = u(x). Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng cách đổi biến dạng 2. Dạng 4. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp nguyên hàm từng phần. Dạng 5. Các bài toán thực tế ứng dụng nguyên hàm. BÀI 2. TÍCH PHÂN VÀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tính tích phân bằng cách sử dụng định nghĩa, tính chất. Dạng 2. Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến. Dạng 3. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần. Dạng 4. Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 5. Tính tích phân các hàm đặc biệt, hàm ẩn. Dạng 6. Bất đẳng thức tích phân. BÀI 3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tính diện tích giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 2. Tính diện tích giới hạn bởi hai đồ thị. Dạng 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa. Dạng 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 5. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị. Dạng 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi nhiều đồ thị. Dạng 7. Một số bài toán thực tế ứng dụng tích phân. Dạng 8. Bài toán thực tế. Dạng 9. Các bài toán bản chất đặt sắc của tích phân. CHƯƠNG 4 . SỐ PHỨC. BÀI 1. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN CỦA SỐ PHỨC. Dạng 1. Thực hiện các phép toán của số phức, tìm phần thực phần ảo. Dạng 2. Tìm số phức liên hợp, tính môđun số phức. Dạng 3. Bài toán liên quan đến điểm biểu diễn số phức. Dạng 4. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 5. Bài toán tập hợp điểm biểu diễn số phức. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC. Dạng 1. Giải phương trình. Tính toán biểu thức nghiệm. Dạng 2. Định lí Vi-ét và ứng dụng. Dạng 3. Phương trình quy về phương trình bậc hai. BÀI 3. CỰC TRỊ SỐ PHỨC. Dạng 1. Phương pháp hình học. Dạng 2. Phương pháp đại số. PHẦN 2 . HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG 1 . KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG. BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN. Dạng 1. Điều kiện để một hình là hình đa diện – khối đa diện. Dạng 2. Xác định số đỉnh, cạnh, mặt của một khối đa diện. Dạng 3. Phân chia, lắp ghép các khối đa diện. Dạng 4. Phép biến hình trong không gian. BÀI 2. KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU. Dạng 1. Nhận diện đa diện lồi, đa diện đều. Dạng 2. Các đặc điểm của khối đa diện đều. BÀI 3. THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN. Dạng 1. Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng 2. Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 3. Thể tích khối chóp đều. Dạng 4. Thể tích khối chóp biết trước một đường thẳng vuông góc với đáy. Dạng 5. Thể tích khối chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc các cạnh bên, mặt bên cùng tạo với đáy những góc bằng nhau. Dạng 6. Thể tích lăng trụ đứng. Dạng 7. Thể tích lăng trụ xiên. Dạng 8. Thể tích hình hộp. Dạng 9. Tỉ số thể tích khối chóp. Dạng 10. Tỉ số thể tích khối lăng trụ. Dạng 11. Tỉ số thể tích khối hộp. Dạng 12. Tách hình để tính thể tích. Dạng 13. Phục hình và trải phẳng. Dạng 14. Bài toán cực trị liên quan đến thể tích khối đa diện. Dạng 15. Sử dụng thể tích để tính khoảng cách. CHƯƠNG 2 . MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN. BÀI 1. MẶT NÓN, HÌNH NÓN VÀ KHỐI NÓN. Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, độ dài đường sinh, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện của hình nón. Dạng 2. Tính thể tích khối nón, bài toán cực trị. Dạng 3. Bài toán thực tế về hình nón, khối nón. BÀI 2. MẶT TRỤ, HÌNH TRỤ VÀ KHỐI TRỤ. Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, diện tích thiết diện, chiều cao, bán kính đáy, diện tích đáy của hình trụ. Dạng 2. Thể tích khối trụ, bài toán cực trị. Dạng 3. Bài toán thực tế về khối trụ. BÀI 3. MẶT CẦU, KHỐI CẦU. Dạng 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện. Dạng 2. Mặt cầu nội tiếp khối đa diện. Dạng 3. Bài toán cực trị. Dạng 4. Bài toán thực tế. Dạng 5. Dạng toán tổng hợp. CHƯƠNG 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, vectơ trong hệ trục Oxyz. Dạng 2. Tích có hướng. Dạng 3. Ứng dụng của tích có hướng để tính diện tích và thể tích. Dạng 4. Phương trình mặt cầu. BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. Dạng 1. Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng. Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu. Dạng 3. Phương trình mặt phẳng đoạn chắn. Dạng 4. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. Dạng 5. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng. Dạng 6. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. Dạng 7. Góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 8. Một số bài toán cực trị. BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng. Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng bằng phương pháp tham số hóa. Dạng 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 4. Góc giữa hai đường thẳng. Dạng 5. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng. Dạng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng 7. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 8. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Dạng 9. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt cầu. Dạng 10. Một số bài toán cực trị.
Bài giảng trọng tâm Toán 12
Tài liệu gồm 376 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tổng hợp lý thuyết, phân dạng và bài tập cơ bản các chuyên đề môn Toán lớp 12, có đáp án và lời giải chi tiết. Khái quát nội dung tài liệu bài giảng trọng tâm Toán 12: PHẦN 1 . GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG I . ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. BÀI 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho hàm số y = f(x). Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên, tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Dạng 3. Dựa vào đồ thị hàm số y = f(x) hoặc y = f'(x). Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Dạng 4. Tìm tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định. Dạng 5. Tìm tham số m để hàm số đồng biến và nghịch biến trên tập con của R. BÀI 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho hàm số y = f(x). Tìm các điểm cực đại, cực tiểu, giá trị cực đại giá trị cực tiểu. Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị. Dạng 3. Dựa vào bảng xét dấu của f'(x), bảng biến thiên của đồ thị hàm số f(x). Tìm các điểm cực trị của hàm số. Dạng 4. Tìm tham số m để hàm số có cực trị. Dạng 5. Cho hàm số f'(x) hoặc đồ thị hàm số f'(x). Tìm các điểm cực trị của hàm số. BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [a;b]. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số y = f(x). Tìm GTLN, GTNN. Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN trên khoảng hoặc nửa khoảng. Dạng 4: Tìm tham số m để hàm số đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. BÀI 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Dạng 1. Dựa vào định nghĩa tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số tìm các đường tiệm cận. Dạng 3. Cho hàm số y = f(x). Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng 4. Bài toán tìm tham số m liên quan đến đường tiệm cận. BÀI 5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho đồ thị hàm số. Tìm hàm số. Dạng 2. Cho bảng biến thiên. Yêu cầu tìm hàm số. Dạng 3. Cho bảng biến thiên, đồ thị hàm số. Tìm các tham số thuộc hàm số y = f(x). BÀI 6. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ VÀ TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ. Dạng 1. Tương giao của hai đồ thị. Dạng 2. Dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên biện luận số nghiệm của phương trình. Dạng 3. Dựa vào bảng biến thiên. Biện luận số nghiệm của phương trình. Dạng 4. Phương trình tiếp tuyến tại điểm. Dạng 5. Tiếp tuyến có hệ số góc. Dạng 6. Phương trình tiếp tuyến đi qua. CHƯƠNG II . HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. BÀI 1. LŨY THỪA. Dạng 1. Tính, rút gọn và biến đổi biểu thức. Dạng 2. So sánh đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản. BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. Dạng 1. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số. Dạng 2. Tính đạo hàm. Dạng 3. Sự biến thiên và nhận dạng đồ thị hàm số. BÀI 3. LOGARIT. Dạng 1. Tính toán về logarit. Dạng 2. So sánh hai số logarit. Dạng 3. Đẳng thức logarit. BÀI 4. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số. Dạng 2. Tính đạo hàm và giới hạn. Dạng 3. So sánh, đẳng thức, bất đẳng thức. Dạng 4. GTLN và GTNN của hàm số. Dạng 5. Nhận dạng đồ thị. BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa, mũ hóa. Dạng 4. Sử dụng tính đơn điệu hàm số. BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp mũ hóa và logarit hóa. Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. CHƯƠNG III . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. BÀI 1. NGUYÊN HÀM. Dạng 1. Nguyên hàm đa thức. Dạng 2. Nguyên hàm phân thức. Dạng 3. Nguyên hàm căn thức. Dạng 4. Nguyên hàm hàm số lượng giác. Dạng 5. Nguyên hàm hàm mũ – logarit. Dạng 6. Nguyên hàm từng phần. BÀI 2. TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tích phân hữu tỉ. Dạng 2. Tích phân vô tỉ. Dạng 3. Tích phân lượng giác. Dạng 4. Tích phân từng phần. Dạng 5. Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 6. Tích phân hàm hợp hàm ẩn. BÀI 3. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tính diện tích giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 2. Tính diện tích giới hạn bởi hai đồ thị. Dạng 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa. Dạng 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 5. Ứng dụng tích phân trong vật lý. CHƯƠNG IV . SỐ PHỨC. BÀI 1. SỐ PHỨC. BÀI 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN SỐ PHỨC. BÀI 3. PHÉP CHIA SỐ PHỨC. Dạng 1. Phần thực – phần ảo và các phép toán. Dạng 2. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện. Dạng 3. Biểu diễn số phức. Dạng 4. Tập hợp. BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC. Dạng 1. Phương trình bậc hai hệ số thực. Dạng 2. Phương trình quy về phương trình bậc hai. PHẦN 2 . HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG I . KHỐI ĐA DIỆN. BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN. BÀI 2. KHÁI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU. BÀI 3. KHÁI NIỆM VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng 2. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 3. Khối chóp đều. Dạng 4. Khối chóp có hình chiếu lên mặt phẳng đáy. Dạng 5. Một số dạng khác. Dạng 6. Thể tích lăng trụ đứng, lăng trụ đều. Dạng 7. Thể tích lăng trụ xiên. CHƯƠNG II . MẶT NÓN, MẶT TRỤ VÀ KHỐI TRỤ. BÀI 1. MẶT NÓN – HÌNH NÓN – KHỐI NÓN. BÀI 2. MẶT TRỤ – HÌNH TRỤ – KHỐI TRỤ. BÀI 3. MẶT CẦU – KHỐI CẦU. CHƯƠNG III . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Dạng 1. Các dạng toán mở đầu về hệ tọa độ Oxyz. Dạng 2. Các bài toán cơ bản về phương trình mặt cầu. BÀI 2. MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.
Kiến thức trọng tâm môn Toán 12
Tài liệu gồm 37 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Th.S Phạm Hoàng Điệp và thầy giáo Nguyễn Thái Hoàng, tổng hợp kiến thức trọng tâm môn Toán 12, bao gồm đầy đủ công thức và dạng toán, hỗ trợ học sinh tra cứu trong quá trình học tập môn Toán lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. I ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH A Lớp 10 + Dạng 1. Xét dấu. + Dạng 2. Phương trình cơ bản. B Lớp 11 + Dạng 3. Cấp số cộng. + Dạng 4. Cấp số nhân. + Dạng 5. Đạo hàm. + Dạng 6. Công thức lượng giác. C Lớp 12 + Dạng 7. Quy tắc xét tính đơn điệu hàm số. + Dạng 8. Cực trị hàm số. + Dạng 9. Cực trị hàm bậc 3 – trùng phương. + Dạng 10. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. + Dạng 11. Đường tiệm cận. + Dạng 12. Đồ thị hàm số. + Dạng 13. Tịnh tiến đồ thị và phép suy đồ thị. + Dạng 14. Sự tương giao. + Dạng 15. Lũy thừa (a > 0). + Dạng 16. Lôgarit (0 < a khác 1, 0 < b khác 1). + Dạng 17. Hàm số lũy thừa y = x^α, α thuộc R. + Dạng 18. Hàm số mũ y = a^x (a > 0). + Dạng 19. Hàm số lôgarit y = loga x. + Dạng 20. Phương trình, bất phương trình mũ. + Dạng 21. Phương trình và bất phương trình logarit. + Dạng 22. Lãi suất ngân hàng. + Dạng 23. Nguyên hàm. + Dạng 24. Tích phân. + Dạng 25. Diện tích hình phẳng. + Dạng 26. Thể tích khối tròn xoay. + Dạng 27. Thể tích vật thể. + Dạng 28. Số phức. II HÌNH HỌC + Dạng 29. Một số công thức cần nhớ. + Dạng 30. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 31. Góc giữa hai mặt phẳng. + Dạng 32. Khoảng cách từ chân đường vuông góc đến mặt bên. + Dạng 33. Khối đa diện đều. + Dạng 34. Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp. + Dạng 35. Hình học phẳng. + Dạng 36. Diện tích đa giác. + Dạng 37. Thể tích khối đa diện. + Dạng 38. Hình chóp đều. + Dạng 39. Tỉ số thể tích khối chóp. + Dạng 40. Tỉ số thể tích khối lăng trụ. + Dạng 41. Khối tròn xoay. + Dạng 42. Thiết diện khối nón và trụ. + Dạng 43. Thiết diện không đi qua trục. + Dạng 44. Bán kính đường tròn ngoại tiếp. + Dạng 45. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện. + Dạng 46. Mặt cầu nội tiếp. + Dạng 47. Tọa độ trong không gian. + Dạng 48. Ứng dụng tích có hướng của hai vec-tơ. + Dạng 49. Phương trình mặt cầu. + Dạng 50. Một số yếu tố trong tam giác. + Dạng 51. Phương trình tổng quát của mặt phẳng. + Dạng 52. Phương trình đường thẳng. + Dạng 53. Góc. + Dạng 54. Khoảng cách. + Dạng 55. Vị trí tương đối. + Dạng 56. Tọa độ hình chiếu và đối xứng của một điểm qua mặt phẳng.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6