Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài Tập Toán 6 Bộ Kết Nối Tuần 32 Đoạn Thẳng Trung Điểm Đoạn Thẳng

Nguồn: thuvienhoclieu.com

Đăng nhập để đọc

Bài tập cơ bản và nâng cao Hình học 6 - Bùi Đức Phương
Tài liệu gồm 263 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Bùi Đức Phương, phân dạng và tuyển chọn bài tập cơ bản và nâng cao Hình học 6, có đáp số và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Toán 6. Nội dung tài liệu bài tập cơ bản và nâng cao Hình học 6 – Bùi Đức Phương: CHƯƠNG 1 . ĐOẠN THẲNG. Chủ đề 1. Điểm. Đường thẳng. Dạng. Điểm. Đường thẳng. Chủ đề 2. Điều kiện xác định một đường thẳng. Vị trí tương đối hai đường thẳng. Dạng 1. Ba điểm thẳng hàng. Dạng 2. Đường thẳng đi qua hai điểm. Chủ đề 3. Tia – Đoạn thẳng. Dạng 1. Vẽ tia. Dạng 2. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Vẽ đoạn thẳng. Khi nào thì AM + MB = AB? Dạng 3. Tìm trung điểm của đoạn thẳng. Bài kiểm tra chương 1 Hình học 6. [ads] CHƯƠNG 2 . GÓC. Chủ đề 4. Nữa mặt phẳng. Chủ đề 5. Góc. Dạng 1. Góc. Phân loại góc. Tính số đo góc. Dạng 2. Các phép tính về góc. Khi nào thì xOy + yOz = xOz? Dạng 3. Vẽ một góc khi biết số đo. Dạng 4. Tia phân giác. Chủ đề 6. Đường tròn. Chủ đề 7. Tam giác. Bài kiểm tra chương 2 Hình học 6. Đề kiểm tra học kỳ 1 Toán 6. Đề kiểm tra học kỳ 2 Toán 6.
Bài tập cơ bản và nâng cao Số học 6 - Bùi Đức Phương
Tài liệu gồm 263 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Bùi Đức Phương, phân dạng và tuyển chọn bài tập cơ bản và nâng cao Số học 6, có đáp số và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Toán 6. Nội dung tài liệu bài tập cơ bản và nâng cao Số học 6 – Bùi Đức Phương: CHƯƠNG 1 . ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Chủ đề 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số tự nhiên. Dạng 1. Cách viết tập hợp. Tập hợp con. Dạng 2. Xác định số phần tử của tập hợp. Dạng 3. Cách ghi số tự nhiên. Cách ghi số trong hệ La Mã. Chủ đề 2. Phép cộng và phép nhân, phép trừ và phép chia. Dạng 1. Các bài toán tính nhanh. Dạng 2. Cách bài toán có liên quan đến dãy số, tập hợp. Dạng 3. Tìm x. Chủ đề 3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Dạng 1. Các bài toán về lũy thừa. Dạng 2. Bình phương, lập phương. Dạng 3. Tìm chữ số tận cùng. Dạng 4. Ghi số cho máy tính. Hệ nhị phân. Dạng 5. Tìm x. Chủ đề 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Tính giá trị biểu thức. Dạng 1. Thực hiện phép tính. Dạng 2. Tìm số hạng chưa biết trong một đẳng thức. Kiểm tra giữa chương 1 Số học 6. Chủ đề 5. Tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiện chia hết cho 2, 3, 5, 9. Dạng 1. Xét tính chia hết hay không chia hết. Dạng 2. Tìm điều kiện để chia hết. Chủ đề 6. Ước và bội. Dạng 1. Bài toán về số ước và bội số. Dạng 2. Số nguyên tố. Hợp số. Dạng 3. Phân tích ra thừa số nguyên tố. Chủ đề 7. Ước chung. Ước chung lớn nhất. Dạng 1. Bài tập về tìm ước chung. Dạng 2. Tìm ước chung lớn nhất. Dạng 3. Dạng toán liên quan tập hợp. Chủ đề 8. Bội chung. Bội chung lớn nhất. Dạng 1. Tìm bội chung. Bội chung nhỏ nhất. Dạng 2. Quan hệ giữa ước chung, bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung lớn nhất. Bài kiểm tra kết thúc chương 1 Số học 6. [ads] CHƯƠNG 2 . SỐ NGUYÊN. Chủ đề 9. Tập hợp số nguyên. Dạng 1. Xác định số nguyên, biểu diễn số nguyên trên trục số, so sánh hai số nguyên. Dạng 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên. Chủ đề 10. Phép cộng số nguyên và tính chất của phép cộng số nguyên. Dạng 1. Thực hiện phép cộng. Dạng 2. Vận dụng tính chất phép cộng các số nguyên tính tổng đại số. Chủ đề 11. Phép trừ hai số nguyên. Quy tắc dấu ngoặc. Quy tắc chuyển vế. Dạng 1. Quy tắc phép trừ hai số nguyên. Dạng 2. Quy tắc dấu ngoặc. Dạng 3. Vận dụng quy tắc chuyển vế để tìm x. Chủ đề 12. Nhân hai số nguyên và tính chất của phép nhân số nguyên. Dạng 1. Thực hiện phép nhân. Dạng 2. Vận dụng tính chất của phép nhân. Dạng 3. Toán tìm x. Chủ đề 13. Bội và ước của một số nguyên. Dạng. Tìm bội và ước của số nguyên. Bài kiểm tra kết thúc chương 2 Số học 6.  [ads] CHƯƠNG 3 . PHÂN SỐ. Chủ đề 14. Khái niệm về phân số. Phân số bằng nhau. Dạng 1. Cách viết phân số Dạng 2. Xác định hai phân số bằng nhau. Chủ đề 15. Các tính chất cơ bản của phân số. Dạng 1. Rút gọn phân số. Dạng 2. Quy đồng mẫu số nhiều phân số. Dạng 3. So sánh các phân số. Chủ đề 16. Phép cộng phân số. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Dạng 1. Thực hiện phép cộng hai phân số. Dạng 2. Thực hiện phép cộng nhiều phân số. Chủ đề 17. Phép trừ phân số. Dạng 1. Tìm đối số của một phân số. Dạng 2. Thực hiện tính tổng đại số các phân số. Chủ đề 18. Phép nhân phân số. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Dạng 1. Thực hiện các phép nhân hai phân số. Dạng 2. Thực hiện phép nhân nhiều hơn hai phân số. Chủ đề 19. Phép chia phân số. Dạng 1. Tìm số nghịch đảo. Dạng 2. Phép chia phân số. Dạng 3. Phép chia và phối hợp bốn phép tính. Chủ đề 20. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Dạng 1. Viết phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại. Dạng 2. Viết phân số dưới dạng thập phân và ngược lại. Dạng 3. Toán về phần trăm. Chủ đề 21. Giá trị phân số của một số cho trước. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó.  Dạng 1. Tìm giá trị phân số của một số cho trước. Dạng 2. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó. Dạng 3. Dạng toán tính ngược từ cuối và kết hợp sử dụng hai dạng toán trên. Chủ đề 22. Tỉ số của hai số. Tỉ số phần trăm. Biểu đồ phần trăm. Dạng 1. Tỉ số của hai số. Dạng 2. Toán về tỉ số phần trăm và biểu đồ phần trăm. Bài kiểm tra kết thúc chương 3 Số học 6. Đề kiểm tra học kì 1 Toán 6. Đề kiểm tra học kì 2 Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Số học 6 chương 1 có đáp án và lời giải
Nhằm hỗ trợ tài liệu dạy và học chương trình Số học 6 chương 1 – chủ đề ôn tập và bổ túc về số tự nhiên, THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh tài liệu tuyển chọn 61 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Số học lớp 6 chương 1 có đáp án và lời giải chi tiết, tài liệu gồm 15 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Toán VD – VDC – THCS. Trích dẫn một số bài toán trong tài liệu bài tập trắc nghiệm Số học 6 chương 1 có đáp án và lời giải: + Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123…999. Tổng các chữ số của số đó là? + Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết), bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? [ads] + Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 5 phần tử? A. “Song Hong”. B. “Song Me Kong”. C. “Song Sai Gon”. D. “Song Dong Nai”. + Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? + Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999 ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6?
Bài tập trắc nghiệm Hình học 6 chương 1 có đáp án và lời giải
Nhằm hỗ trợ tài liệu dạy và học chương trình Hình học 6 chương 1 – chủ đề đoạn thẳng, THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh tài liệu tuyển chọn 74 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học lớp 6 chương 1 có đáp án và lời giải chi tiết, tài liệu gồm 21 trang được biên soạn bởi tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Toán VD – VDC – THCS. Trích dẫn một số bài toán trong tài liệu bài tập trắc nghiệm Hình học 6 chương 1 có đáp án và lời giải: + Cho n đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau, không có ba đường thẳng nào đồng quy. Biết số giao điểm tạo thành là 780 giao điểm. Tính số đường thẳng? + Cho điểm C thuộc đoạn thẳng AB. Trên tia CB, lấy điểm D. Hỏi trong ba điểm A, C, D điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? A. Điểm C nằm giữa hai điểm A và D. B. Điểm D nằm giữa hai điểm A và C. C. Điểm A nằm giữa hai điểm C và D. D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. + Cho ba điểm M, O, N sao cho: OM = 2, ON = 3 và MN = 4. Câu nào sau đây đúng? A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. B. Điểm O nằm giữa hai điểm M và N. C. Điểm M nằm giữa hai điểm O và N. D. Điểm N nằm giữa hai điểm O và M. + Cho 4 điểm phân biệt. Cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng, biết rằng không có ba điểm nào thẳng hàng? + Cho 101 đường thẳng trong đó bất cứ hai đường thẳng nào cũng cắt nhau và không có ba đường thẳng nào đồng quy. Tính số giao điểm của chúng.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6