Tài liệu gồm 202 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, phân dạng toán ôn tập kiểm tra học kỳ 1 Toán 11, giúp học sinh lớp 11 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 sắp tới. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC + Dạng 01: Tập xác định của hàm số lượng giác. + Dạng 02: Tính đơn điệu của hàm số lượng giác. + Dạng 03: Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. + Dạng 04: Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác. + Dạng 05: Tập giá trị và GTLN – GTNN của hàm số lượng giác. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN + Dạng 01: PTLG cơ bản. + Dạng 02: PTLG cơ bản. + Dạng 03: PTLG cơ bản. + Dạng 04: PTLG cơ bản. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP + Dạng 01: PT đại số theo 1 HSLG. + Dạng 02: PT cổ điển. + Dạng 03: PT đẳng cấp đối với sinx và cosx. QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN + Dạng 01: Toán chọn. + Dạng 02: Chọn người / vật. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP + Dạng 01: Đếm số. + Dạng 02: Đếm số. + Dạng 03: Chọn người / vật. + Dạng 04: Chọn người / vật. + Dạng 05: Chọn người / vật. + Dạng 08: Tính toán, rút gọn biểu thức chứa P – A – C. + Dạng 09: PT – HPT đại số tổ hợp. NHỊ THỨC NEWTON + Dạng 01: Khai triển một nhị thức Newton cụ thể. + Dạng 02: Tìm hệ số và số hạng trong khai triển. + Dạng 03: Hệ số lớn nhất, nhỏ nhất trong khai triển. BIẾN CỐ – XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ + Dạng 01: Mô tả không gian mẫu, biến cố. + Dạng 03: Tính xác suất bằng định nghĩa. CẤP SỐ CỘNG + Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số cộng. + Dạng 03: Xác định Un, Sn. + Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSC. CẤP SỐ NHÂN + Dạng 01: Nhận dạng, khai triển cấp số nhân. + Dạng 02: Xác định U1, q, n, Un, Sn. + Dạng 03: Xác định Un, Sn. + Dạng 05: Điều kiện để dãy số thành CSN. + Dạng 06: ĐK để nghiệm PT lập thành CSN. + Dạng 07: Toán tổng hợp cả CSC và CSN. HÌNH HỌC 11 : PHÉP TỊNH TIẾN + Dạng 01: Các tính chất của phép tịnh tiến. + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép tịnh tiến. + Dạng 03: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép tịnh tiến. + Dạng 04: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến. PHÉP QUAY + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép quay. + Dạng 03: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép quay. + Dạng 04: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép quay. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép quay. PHÉP VỊ TỰ + Dạng 02: Vẽ ảnh, tạo ảnh của hình qua phép vị tự. + Dạng 04: Toạ độ ảnh, tạo ảnh của điểm qua phép vị tự. + Dạng 05: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường thẳng qua phép vị tự. + Dạng 06: Phương trình ảnh, tạo ảnh của đường tròn qua phép vị tự. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 05: Đọc hình vẽ. + Dạng 06: Mối liên hệ giữa điểm – đường – mặt. + Dạng 07: Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. + Dạng 08: Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 09: Tìm thiết diện. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Đọc hình vẽ. + Dạng 05: Xác định, chứng minh d song song d’. + Dạng 06: Tìm giao tuyến. + Dạng 08: Tìm thiết diện. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Xác định, chứng minh quan hệ song song. + Dạng 05: Tìm giao tuyến. + Dạng 06: Tìm giao điểm. + Dạng 07: Tìm thiết diện. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG + Dạng 02: Đọc hình vẽ. + Dạng 03: Đọc hình vẽ. + Dạng 04: Xác định, chứng minh quan hệ song song. + Dạng 05: Tìm giao tuyến, giao điểm. + Dạng 06: Tìm thiết diện song song với mặt phẳng.
Nguồn: toanmath.com