Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Nội dung ôn tập thi HK2 Toán 11 năm 2018 - 2019 trường Thành Nhân - TP HCM

giới thiệu đến các em học sinh lớp 11 nội dung ôn tập thi HK2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 trường THPT Thành Nhân – TP HCM, đề cương gồm 16 trang trình bày các chủ đề kiến thức Toán 11 học sinh cần ôn tập, cùng hệ thống các các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận tiêu biểu, các đề thi tham khảo kỳ thi học kỳ 2 môn Toán 11. GIẢI TÍCH + Giới hạn dãy số – Cấp số nhân lùi vô hạn (chỉ có trắc nghiệm). + Giới hạn hàm số. + Hàm số liên tục – Chứng minh phương trình có nghiệm. + Dùng định nghĩa – Áp dụng các qui tắc để tính đạo hàm. + Các bài toán liên quan đến đạo hàm: giải phương trình, bất phương trình, tìm tham số m. + Phương trình tiếp tuyến. + Vi phân – Ứng dung tính gần đúng – Đạo hàm cấp hai. [ads] HÌNH HỌC + Véc tơ trong không gian (chỉ có trắc nghiệm). + Chứng minh vuông góc. + Xác định và tính góc trong không gian – Tính đường cao hình chóp. + Khoảng cách từ điểm đến mặt và khoảng cách giữa hai đường. CẤU TRÚC ĐỀ THI DỰ KIẾN : I. TỰ LUẬN (6,0 điểm): Giải tích (3,5 điểm) + Hình (2,5 điểm). Câu phân loại có thể nằm ở phần trắc nghiệm hoặc tự luận. II. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): 20 câu mỗi câu 0,2 điểm. Giải tích: 15 câu: cấp số nhân lùi, giới hạn dãy số: 3 câu, chương giới hạn: 4 câu, chương đạo hàm 8 câu. Hình học: 5 câu.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Đề cương ôn tập cuối học kì 2 Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS), tài liệu được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Phùng V Hoàng Em. Chương 6 . HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 1. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 1. Câu trắc nghiệm đúng sai 4. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 5. Chương 7 . QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN 7. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 7. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 7. Câu trắc nghiệm đúng sai 12. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 13. Chương 8 . CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT 15. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 15. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 15. Câu trắc nghiệm đúng sai 17. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 18. Chương 9 . ĐẠO HÀM 19. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 19. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 19. Câu trắc nghiệm đúng sai 21. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN 21. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CÁC CHƯƠNG 23.
Tài liệu ôn tập cuối kì 2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Trần Phú - Đà Nẵng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tài liệu ôn tập kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Trần Phú, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. CHƯƠNG VII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. CHƯƠNG VIII. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT. CHƯƠNG IX. ĐẠO HÀM.
Đề cương cuối học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường Việt Anh 2 - Bình Dương
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường Trung – Tiểu học Việt Anh 2, tỉnh Bình Dương. A. MA TRẬN ĐỀ THI 1 Đạo hàm. + Định nghĩa. + Quy tắc tính. + Ý nghĩa. 2 Thống kê xác suất. + Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất. + Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất. 3 Quan hệ vuông góc trong không gian. + Đường thẳng vuông góc mặt phẳng. + Hai mặt phẳng vuông góc. + Khoảng cách trong không gian. + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. B. NỘI DUNG KIẾN THỨC PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Mỗi câu học sinh chỉ được chọn một phương án. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai: Học sinh chọn Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào mỗi ý a), b), c), d) ở từng câu. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 - 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức về: – Lũy thừa với số mũ thực. – Lôgarit. – Hàm số mũ và hàm số lôgarit. – Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. – Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập. – Công thức cộng xác suất. – Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập. – Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. – Các quy tắc tính đạo hàm. – Hai đường thẳng vuông góc. – Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. – Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. – Hai mặt phẳng vuông góc. – Khoảng cách. – Thể tích. 1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng: – Kỹ năng trình bày bài, kỹ năng tính toán và tư duy lôgic. – HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế. 2. NỘI DUNG 2.1. Câu hỏi lý thuyết và công thức: – Lũy thừa với số mũ thực: Nhận biết khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương. – Lôgarit: Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số a của một số thực dương. – Hàm số mũ và hàm số lôgarit: Nhận biết hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số logarit. Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit. – Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập: Nhận biết các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. – Đạo hàm: Nhận biết một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. Nhận biết định nghĩa đạo hàm. Tính đạo hàm của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa. – Hai đường thẳng vuông góc: Nhận biết góc giữa hai đường thẳng. Nhận biết hai đường thẳng vuông góc. – Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. – Phép chiếu vuông góc: Nhận biết phép chiếu vuông góc. – Hai mặt phẳng vuông góc: Nhận biết góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. – Thể tích: Nhận biết công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều. 2.2. Các dạng bài tập: – Sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. – Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. – Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn liền với phép tính lũy thừa. – Giải thích các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. – Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến. – Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. – Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit. – Giải thích các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. – Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit. – Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. – Giải quyết một số vấn đề liên môn hoặc có liên quan đến thực tiển gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. – Nhận biết các biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập. – Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất. – Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất và phương pháp tổ hợp. – Tính xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc lập bằng cách sử dụng công thức nhân xác suất và sơ đồ hình cây. – Thiết lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. – Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn. – Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản. Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp. Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết một số bài toán thực tiễn. – Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong một số tình huống đơn giản. – Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. – Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế. – Giải thích mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. – Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. – Nhận biết và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. – Xác định điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. – Tính góc phẳng nhị diện trong một số trường hợp cơ bản. – Xác định khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. – Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong các trường hợp đơn giản. – Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình huống thực tế. – Tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều trong một số tình huống đơn giản. – Vận dụng kiến thức, kĩ năng về thể tích vào một số bài toán thực tế.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6