Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán trắc nghiệm bất đẳng thức và bất phương trình

Nguồn: onluyen.vn

Đăng nhập để đọc

Lý thuyết và trắc nghiệm môn Toán lớp 10 - Lê Doãn Thịnh
Tài liệu gồm 400 trang, được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Lê Doãn Thịnh, tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10. MỤC LỤC: PHẦN I ĐẠI SỐ 10 3. CHƯƠNG 1 MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP 5. 1 MỆNH ĐỀ- MỆNH ĐỀ CHỨA BIẾN 5. 2 TẬP HỢP- CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP 21. CHƯƠNG 2 HÀM SỐ 39. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ 39. 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT 48. 3 HÀM SỐ BẬC HAI 60. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 73. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH 73. 2 PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI 85. 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN 101. CHƯƠNG 4 BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH 111. 1 BẤT ĐẲNG THỨC 111. 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN 121. 3 DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT 130. 4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN 140. 5 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI 148. CHƯƠNG 5 THỐNG KÊ 165. 1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ THỐNG KÊ 165. 2 PHƯƠNG SAI. ĐỘ LỆCH CHUẨN 190. CHƯƠNG 6 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 201. 1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC 201. 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 209. 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 232. PHẦN II HÌNH HỌC 10 259. CHƯƠNG 1 VECTƠ 261. 1 VECTƠ – CÁC ĐỊNH NGHĨA 261. 2 TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ 270. 3 TÍCH CỦA MỘT SỐ VỚI VECTƠ 282. 4 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 297. CHƯƠNG 2 TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ỨNG DỤNG 313. 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦ 313. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ 318. 3 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC 329. CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 343. 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG 343. 2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN 367. 3 PHƯƠNG TRÌNH ELIP 388.
Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập Toán 10 (Tập 2 Hình học 10)
Tài liệu gồm 254 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao các chuyên đề môn Toán lớp 10 phần Hình học. 1 VECTƠ 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA. Dạng 1. Xác định một véc-tơ, phương hướng của véc-tơ, độ dài của véc-tơ. Dạng 2. Chứng minh hai véc-tơ bằng nhau. 2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1. Xác định véc-tơ. Dạng 2. Xác định điểm thỏa đẳng thức véc-tơ cho trước. Dạng 3. Tính độ dài của tổng và hiệu hai véc-tơ. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. 3. TÍCH CỦA MỘT VECTƠ VỚI MỘT SỐ. Dạng 1. Các bài toán sử dụng định nghĩa và tính chất của phép nhân véc-tơ với một số. Dạng 2. Phân tích một véc-tơ theo hai véc-tơ không cùng phương. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức véc-tơ có chứa tích của véc-tơ với một số. Dạng 4. Chứng minh tính thẳng hàng, đồng quy. Dạng 5. Xác định M thoả mãn đẳng thức véc-tơ. 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. Dạng 1. Tìm tọa độ của một điểm và độ dài đại số của một véc-tơ trên trục (O;e). Tìm tọa độ của các véc-tơ u + v, u − v, ku. Dạng 2. Xác định tọa độ của một véc-tơ và một điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Dạng 3. Tính tọa độ trung điểm – trọng tâm. Dạng 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, điểm thuộc đường thẳng. 5. ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG I. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG 1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦. Dạng 1. Tính các giá trị lượng giác. Dạng 2. Tính giá trị các biểu thức lượng giác. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức lượng giác. 2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. Dạng 1. Các bài toán tính tích vô hướng của hai véc-tơ. Dạng 2. Tính góc giữa hai véc-tơ – góc giữa hai đường thẳng – điều kiện vuông góc. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức về tích vô hướng hoặc về độ dài. Dạng 4. Ứng dụng của biểu thức toạ độ tích vô hướng vào tìm điểm thoả mãn điều kiện cho trước. Dạng 5. Tìm tọa độ các điểm đặc biệt trong tam giác – tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của một điểm lên đường thẳng. 3. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC. Dạng 1. Một số bài tập giúp nắm vững lý thuyết. Dạng 2. Xác định các yếu tố còn lại của một tam giác khi biết một số yếu tố về cạnh và góc của tam giác đó. Dạng 3. Diện tích tam giác. Dạng 4. Chứng minh hệ thức liên quan giữa các yếu tố trong tam giác. Dạng 5. Nhận dạng tam giác vuông. Dạng 6. Nhận dạng tam giác cân. Dạng 7. Nhận dạng tam giác đều. Dạng 8. Ứng dụng giải tam giác vào đo đạc. 4. ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG II. 3 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 1. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT VÀ PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG. Dạng 1. Viết phương trình tham số của đường thẳng. Dạng 2. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng. Dạng 3. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Dạng 4. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Dạng 5. Viết phương trình đường phân giác của góc do ∆1 và ∆2 tạo thành. Dạng 6. Phương trình đường thẳng trong tam giác. 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Dạng 1. Tìm tâm và bán kính đường tròn. Dạng 2. Lập phương trình đường tròn. Dạng 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại một điểm. Dạng 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi một điểm. Dạng 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 6. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dạng 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Dạng 8. Phương trình đường thẳng chứa tham số. Dạng 9. Phương trình đường tròn chứa tham số. Dạng 10. Tìm tọa độ một điểm thỏa một điều kiện cho trước. 3. ĐƯỜNG ELIP. Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip. Dạng 2. Viết phương trình đường Elip. Dạng 3. Tìm điểm thuộc elip thỏa điều kiện cho trước. 4. ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 3.
Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập Toán 10 (Tập 1 Đại số 10)
Tài liệu gồm 468 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao các chuyên đề môn Toán lớp 10 phần Đại số. 1 MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP 1. MỆNH ĐỀ. Dạng 1. Mệnh đề có nội dung đại số và số học. Dạng 2. Mệnh đề có nội dung hình học. Dạng 3. Thành lập mệnh đề – Mệnh đề phủ định. 2. TẬP HỢP. Dạng 1. Xác định tập hợp – phần tử của tập hợp. Dạng 2. Tập hợp rỗng. Dạng 3. Tập con. Tập bằng nhau. 3. CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP. Dạng 1. Tìm giao và hợp của các tập hợp. Dạng 2. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. Dạng 3. Sử dụng biểu đồ Ven và công thức tính số phần tử của tập hợp A ∪ B để giải toán. 4. CÁC TẬP HỢP SỐ. Dạng 1. Xác định giao – hợp của hai tập hợp. Dạng 2. Xác định hiệu và phần bù của hai tập hợp. Dạng 3. Tìm m thỏa điều kiện cho trước. 5. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG I. 2 HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số. Dạng 2. Tính giá trị của hàm số tại một điểm. Dạng 3. Dùng định nghĩa xét tính đơn điệu của hàm số. Dạng 4. Tính đơn điệu của hàm bậc nhất. Dạng 5. Xét tính chẵn lẻ của hàm số. 2. HÀM SỐ Y = AX + B. Dạng 1. Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. Dạng 2. Xác định hệ số a và b của số bậc nhất. Dạng 3. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất có chứa giá trị tuyệt đối. Dạng 4. Vẽ đồ thị hàm số cho bởi hệ nhiều công thức. Dạng 5. Sự tương giao giữa các đường thẳng. 3. HÀM SỐ BẬC HAI. Dạng 1. Vẽ đồ thị và lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai. Dạng 2. Tìm tọa độ của đỉnh và các giao điểm của parabol với các trục tọa độ. Tọa độ giao điểm giữa parabol (P) và một đường thẳng. Dạng 3. Dựa vào đồ thị biện luận theo m số giao điểm của parabol (P) và đường thẳng. Dạng 4. Xác định hàm số bậc hai khi biết các yếu tố liên quan. Dạng 5. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số trị tuyệt đối của một hàm bậc hai. Dạng 6. Các bài toán liên quan đồ thị hàm số đối với trị tuyệt đối của biến. Dạng 7. Tính đơn điệu của hàm bậc hai. 4. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG II. 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 1. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH. Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình. Dạng 2. Khử mẫu (nhân hai vế với biểu thức). Dạng 3. Bình phương hai vế (làm mất căn). Dạng 4. Phương pháp chứng minh hai phương trình tương đương. 2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI. Dạng 1. Giải và biện luận phương trình bậc nhất. Dạng 2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. Dạng 3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc bốn trùng phương. Dạng 5. Biện luận theo m có áp dụng định lí Viète. 3. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. Dạng 1. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế hoặc phương pháp cộng đại số. Dạng 2. Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn. Dạng 3. Giải và biện luận hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn có chứa tham số (PP Crame). 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH HAI ẨN. Dạng 1. Giải hệ phương trình đối xứng loại 2. Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số thỏa điều kiện cho trước. 5. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG III. 4 BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH 1. BẤT ĐẲNG THỨC. Dạng 1. Sử dụng phép biến đổi tương đương. Dạng 2. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si. Dạng 3. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki. Dạng 4. Sử dụng các bất đẳng thức hệ quả. Dạng 5. Chứng minh bất đẳng thức dựa vào tọa độ véc-tơ. Dạng 6. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN. Dạng 1. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 2. Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 3. Tìm giá trị của tham số để bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước. Dạng 4. Hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 5. Giải và biện luận hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn. Dạng 6. Tìm giá trị của tham số để hệ bất phương trình có tập nghiệm thỏa điều kiện cho trước. 3. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT. Dạng 1. Xét dấu tích – thương các nhị thức bậc nhất. Dạng 2. Xét dấu nhị thức có chứa tham số. Dạng 3. Giải bất phương trình tích. Dạng 4. Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. Dạng 5. Giải bất phương trình bậc nhất chứa dấu giá trị tuyệt đối. 4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. Dạng 1. Biểu diễn tập nghiệm bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Dạng 3. Các bài toán thực tiễn. 5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI. Dạng 1. Xét dấu tam thức bậc hai. Dạng 2. Tìm điều kiện của tham số để tam thức bậc hai luôn mang một dấu. Dạng 3. Giải bất phương trình bậc hai. Dạng 4. Bài toán có chứa tham số. 6. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG IV. 5 THỐNG KÊ 1. BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT. Dạng 1. Bảng phân bố tần số và tần suất. Dạng 2. Lập bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. 2. BIỂU ĐỒ. Dạng 1. Vẽ biểu đồ tần số và tần suất hình cột. Dạng 2. Biểu đồ đường gấp khúc. Dạng 3. Biểu đồ hình quạt. 3. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. SỐ TRUNG VỊ. MỐT. Dạng 1. Số trung bình. Dạng 2. Số trung vị. Dạng 3. Mốt. 4. PHƯƠNG SAI VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN. Dạng 1. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu KHÔNG ghép lớp. Dạng 2. Tính phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu ghép lớp. 5. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG V. 6 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. Dạng 1. Liên hệ giữa độ và rađian. Dạng 2. Độ dài cung lượng giác. Dạng 3. Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. 2. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG. Dạng 1. Dấu của các giá trị lượng giác. Dạng 2. Tính giá trị lượng giác của một cung. Dạng 3. Sử dụng cung liên kết để tính giá trị lượng giác. Dạng 4. Rút gọn biểu thức và chứng minh đẳng thức. 3. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Dạng 1. Công thức cộng. Dạng 2. Tính các giá trị lượng giác của các góc cho trước. Dạng 3. Rút gọn biểu thức cho trước. Dạng 4. Chứng minh đẳng thức lượng giác. Dạng 5. Biến đổi một biểu thức thành một tổng hoặc thành một tích. Dạng 6. Chứng minh một đẳng thức lượng giác có sử dụng nhóm công thức biến đổi. Dạng 7. Dùng công thức biến đổi để tính giá trị (rút gọn) của một biểu thức lượng giác. Dạng 8. Nhận dạng tam giác. Một số hệ thức trong tam giác. 4. ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG VI.
Bộ trắc nghiệm Toán 10
Nhằm cung cấp ngân hàng câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 giúp học sinh rèn luyện trong quá trình học tập, giới thiệu đến các em tài liệu bộ trắc nghiệm Toán 10. Tài liệu gồm 489 trang với các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 có đáp án, được phân dạng theo từng bài học trong chương trình Đại số 10 và Hình học 10. Mục lục tài liệu bộ trắc nghiệm Toán 10: I. ĐẠI SỐ Chương 1 . MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP. 1 MỆNH ĐỀ. I. Phủ định của một mệnh đề. II. Mệnh đề kéo theo. III. Mệnh đề đảo – Mệnh đề tương đương. IV. Kí hiệu ∀ và ∃. V. Câu hỏi trắc nghiệm. 2 TẬP HỢP. I. Khái niệm tập hợp. II. Tập hợp con. III. Tập hợp bằng nhau. IV. Câu hỏi trắc nghiệm. 3 CÁC PHÉP TẬP HỢP. I. Giao của hai tập hợp. II. Hợp của hai tập hợp. III. Hiệu và phần bù của hai tập hợp. IV. Câu hỏi trắc nghiệm. 4 CÁC TẬP HỢP SỐ. I. Các tập hợp số đã học. II. Các tập hợp con thường dùng của R. III. Câu hỏi trắc nghiệm. 5 SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ. I. Số gần đúng. II. Quy tròn số gần đúng. III. Câu hỏi trắc nghiệm. Chương 2 . HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC HAI. 1 HÀM SỐ. I. Ôn tập về hàm số. II. Sự biến thiên của hàm số. III. Tính chẵn lẻ của hàm số. IV. Câu hỏi trắc nghiệm. 2 HÀM SỐ Y = AX + B. I. Ôn tập về hàm số bậc nhất y = ax + b (a 6= 0). II. Hàm số hằng y = b. III. Hàm số y = |x|. IV. Câu hỏi trắc nghiệm. 3 HÀM SỐ BẬC HAI. I. Đồ thị của hàm số bậc hai. II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai. III. Câu hỏi trắc nghiệm. Chương 3 . PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 2 PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ BẬC NHẤT – BẬC HAI. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 3 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH NHIỀU ẨN. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. Chương 4 . BẤT ĐẲNG THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 1 BẤT ĐẲNG THỨC. I. Bất đẳng thức giữa trung bình công và trung bình nhân – bất đẳng thức Cô-si. II. Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. III. Bài tập trắc nghệm. 2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH – HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH. I. Khái niệm bất phương trình một ẩn. II. Một số phép biến đổi bất phương trình. III. Bài tập trắc nghệm. 3 DẤU NHỊ THỨC BẬC NHẤT. I. Định lý về dấu nhị thức bật nhất. II. Xét dấu tích, thương các nhị thức bậc nhất. III. Bài tập trắc nghệm. 4 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. I. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn. II. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. III. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. IV. Áp dụng vào bài toán kinh tế. V. Bài tập trắc nghệm. 5 DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI. I. Định lí về dấu của tam thức bậc hai. II. Bất phương trình bậc hai một ẩn. III. Bài tập trắc nghệm. Chương 5 . CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. 1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. I. Số đo của cung và góc lượng giác. 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG. I. Giá trị lượng giác của cung α. II. Ý nghĩa hình học của tang và côtang. III. Quan hệ giữa các giá trị lượng giác. IV. Bài tập trắc nghiệm. 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. I. Công thức cộng. II. Công thức nhân đôi. III. Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích. IV. Bài tập trắc nghiệm. [ads] II. HÌNH HỌC Chương 1 . VECTƠ. 1 CÁC ĐỊNH NGHĨA. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 3 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 4 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. Chương 2 . TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. 1 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 0◦ ĐẾN 180◦. I. Định nghĩa. II. Tính chất. III. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt. IV. Góc giữa hai véctơ. V. Bài tập trắc nghệm. 2 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ. I. Định nghĩa. II. Các tính chất của tích vô hướng. III. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. IV. Ứng dụng. V. Bài tập trắc nghệm. 3 HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC GIẢI TAM GIÁC. I. Định lý cô-sin. II. Định lý sin. III. Độ dài đường trung tuyến. IV. Công thức tính diện tích tam giác. V. Bài tập trắc nghệm. Chương 3 . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ. 1 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. I. Tóm tắt lý Thuyết. II. Bài tập trắc nghiệm. 2 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. I. Tóm tắt lý Thuyết. II. Bài tập trắc nghệm. 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP. I. Tóm tắt lý thuyết. II. Bài tập trắc nghệm.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6