Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán lớp 12 trường THPT Kim Liên Hà Nội năm 2021 - 2022

Nguồn: onluyen.vn

Đăng nhập để đọc

Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2023 - 2024 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Xuân Đỉnh, thành phố Hà Nội. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. I. GIẢI TÍCH: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. II. HÌNH HỌC: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón. B. LUYỆN TẬP.
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2022 - 2023 trường THPT Ngô Quyền - Đà Nẵng
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 trường THPT Ngô Quyền, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng. A. KIẾN THỨC ÔN TẬP. Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra cuối kì I Toán 12. B. BÀI TẬP ÔN TẬP. 1. Bài tập trắc nghiệm. 2. Bài tập tự luận.
Đề cương Hình học 12 học kỳ 1 - Nguyễn Văn Hoàng
Tài liệu gồm 211 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Hoàng, trình bày kiến thức cần nhớ, các dạng bài tập và bài tập tự luyện chương trình Hình học 12 học kỳ 1. MỤC LỤC : Chuyên đề 1 : KHỐI ĐA DIỆN 1. §1 – KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN 1. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3. Bảng đáp án 7. §2 – THỂ TÍCH KHỐI CHÓP 8. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 8. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 12. + Dạng 2.1: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy 12. + Dạng 2.2: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy 35. + Dạng 2.3: Thể tích khối chóp đều 40. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 54. Bảng đáp án 63. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 63. Bảng đáp án 66. §3 – THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 67. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 67. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 67. + Dạng 3.4: Thể tích khối lập phương – Hình hộp chữ nhật 67. + Dạng 3.5: Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác 75. + Dạng 3.6: Thể tích khối lăng trụ xiên 95. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 103. Bảng đáp án 108. §4 – TỈ SỐ VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 110. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 110. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 110. + Dạng 4.7: TỈ SỐ THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP 110. §5 – TỔNG ÔN HÌNH HỌC CHƯƠNG I 119. Chuyên đề 2 : NÓN – TRỤ – CẦU 137. §1 – MẶT NÓN – KHỐI NÓN 137. A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 137. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 138. + Dạng 1.8: Xác định các yếu tố cơ bản của hình nón, khối nón 138. + Dạng 1.9: Xoay hình phẳng quanh trục tạo thành khối nón 141. + Dạng 1.10: Thiết diện của hình nón cắt bởi mặt phẳng cho trước 144. + Dạng 1.11: Khối nón ngoại tiếp, nội tiếp 149. + Dạng 1.12: Gấp hình quạt để tạo thành mặt nón 151. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 152. §2 – MẶT TRỤ – KHỐI TRỤ 164. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 164. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 164. + Dạng 2.13: Xác định các yếu tố cơ bản của hình trụ, khối trụ 164. + Dạng 2.14: Xoay hình phẳng quanh trục tạo khối trụ 168. + Dạng 2.15: Thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng cho trước 172. + Dạng 2.16: Khối trụ ngoại tiếp, nội tiếp 176. + Dạng 2.17: Gấp hình chữ nhật để tạo thành mặt trụ 179. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 181. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 185. §3 – MẶT CẦU – KHỐI CẦU 191. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 191. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 192. + Dạng 3.18: Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu, khối cầu 192. + Dạng 3.19: Vị trí tương đối của mặt phẳng với mặt cầu 196. + Dạng 3.20: Mặt cầu ngoại tiếp hình đa diện 197. + Dạng 3.21: Tổng hợp nón, trụ, cầu 202. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 204. Bảng đáp án 208.
Đề cương Giải tích 12 học kỳ 1 - Nguyễn Văn Hoàng
Tài liệu gồm 274 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Hoàng, trình bày kiến thức cần nhớ, các dạng bài tập và bài tập tự luyện chương trình Giải tích 12 học kỳ 1. MỤC LỤC : Chuyên đề 1 : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM 1. §1 – SỰ ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ 1. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 3. + Dạng 1.1: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số 3. + Dạng 1.2: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên miền xác định của nó 12. + Dạng 1.3: Tìm tham số m để hàm số y = (ax + b)/(cx + d) đơn điệu trên khoảng (α,β) 15. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 17. Bảng đáp án 27. §2 – CỰC TRỊ 28. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 28. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 29. + Dạng 2.4: Tìm điểm cực đại, điểm cực tiểu, giá trị cực đại, giá trị cực tiểu 29. + Dạng 2.5: Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại điểm x = x0 cho trước 32. + Dạng 2.6: Biện luận hoành độ cực trị 34. + Dạng 2.7: Cực trị hàm trị tuyệt đối và hàm hợp 35. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 38. Bảng đáp án 50. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 51. Bảng đáp án 53. §3 – GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ 54. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 54. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 55. + Dạng 3.8: Tìm GTLN – GTNN của hàm số dựa vào đồ thị hoặc BBT 55. + Dạng 3.9: Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 56. + Dạng 3.10: Tìm GTLN – GTNN của hàm số trên khoảng 60. + Dạng 3.11: Ứng dụng GTLN – GTNN vào bài toán thực tế 62. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 64. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 68. Bảng đáp án 70. §4 – TIỆM CẬN 71. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 71. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 71. + Dạng 4.12: Tìm TCĐ – TCN của hàm số cho bởi đồ thị hoặc BBT 71. + Dạng 4.13: Tìm TCĐ – TCN của hàm số cho bởi công thức 73. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 76. Bảng đáp án 82. §5 – ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP 83. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 83. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 84. + Dạng 5.14: Nhận dạng đồ thị hàm bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d 84. + Dạng 5.15: Nhận dạng đồ thị hàm bậc bốn trùng phương y = ax4 + bx2 + c 89. + Dạng 5.16: Nhận dạng đồ thị hàm nhất biến y = (ax + b)/(cx + d) 92. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 95. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 100. E. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 3 103. Bảng đáp án 107. §6 – BIỆN LUẬN NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH DỰA VÀO ĐỒ THỊ HOẶC BBT 108. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 108. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP 108. + Dạng 6.17: Giải, biện luận nghiệm phương trình bằng phương pháp đồ thị 108. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 114. Bảng đáp án 123. + Dạng 6.18: Bài toán tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước 123. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 125. Bảng đáp án 128. Chuyên đề 2 : LŨY THỪA – MŨ – LOGARIT 129. §1 – LŨY THỪA 129. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 129. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 130. + Dạng 1.19: Rút gọn biểu thức liên quan đến lũy thừa 130. + Dạng 1.20: So sánh hai lũy thừa 135. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 137. Bảng đáp án 140. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 141. Bảng đáp án 142. §2 – HÀM SỐ LŨY THỪA 143. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 143. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 143. + Dạng 2.21: Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa 143. + Dạng 2.22: Tìm đạo hàm của hàm số lũy thừa 146. + Dạng 2.23: Đồ thị của hàm số lũy thừa 150. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 152. Bảng đáp án 154. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 154. Bảng đáp án 156. §3 – LÔGARIT 157. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 157. B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 158. + Dạng 3.24: Câu hỏi lý thuyết 158. + Dạng 3.25: So sánh hai lôgarit 160. + Dạng 3.26: Tính – rút gọn biểu thức lôgarit 161. + Dạng 3.27: Phân tích biểu thức lôgarit theo các lo-ga-rit cho trước 168. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 169. Bảng đáp án 171. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 171. Bảng đáp án 176. §4 – HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 178. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 178. B. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 180. + Dạng 4.28: Tìm tập xác định 180. + Dạng 4.29: Tính đạo hàm 185. + Dạng 4.30: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 189. + Dạng 4.31: Các bài toán liên quan đến đồ thị 190. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 193. Bảng đáp án 196. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 197. Bảng đáp án 200. §5 – PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 202. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 202. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 203. + Dạng 5.32: Giải phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 203. + Dạng 5.33: Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 208. + Dạng 5.34: Giải phương trình mũ bằng phương pháp lôgarít hóa 210. + Dạng 5.35: Giải phương trình lôgarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 211. + Dạng 5.36: Giải phương trình lôgarít bằng phương pháp đặt ẩn phụ 216. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 218. Bảng đáp án 224. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 224. Bảng đáp án 229. §6 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 230. A. LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 230. B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 231. + Dạng 6.37: Giải bất phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 231. + Dạng 6.38: Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 234. + Dạng 6.39: Giải bất phương trình logarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 236. + Dạng 6.40: Giải bất phương trình lôgarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ 241. + Dạng 6.41: Bài toán lãi kép 242. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1 244. Bảng đáp án 247. D. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2 247. Bảng đáp án 257. §7 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT CHỨA THAM SỐ 258. A. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 258. + Dạng 7.42: Phương trình có nghiệm đẹp – Định lý Viét 258. + Dạng 7.43: Phương trình không có nghiệm đẹp – Phương pháp hàm số 261. + Dạng 7.44: Bất phương trình – Phương pháp hàm số 264. B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 266. Bảng đáp án 269.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6