Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài giảng trọng tâm Toán 12

Tài liệu gồm 376 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tổng hợp lý thuyết, phân dạng và bài tập cơ bản các chuyên đề môn Toán lớp 12, có đáp án và lời giải chi tiết. Khái quát nội dung tài liệu bài giảng trọng tâm Toán 12: PHẦN 1 . GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG I . ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. BÀI 1. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho hàm số y = f(x). Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên, tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Dạng 3. Dựa vào đồ thị hàm số y = f(x) hoặc y = f'(x). Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. Dạng 4. Tìm tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định. Dạng 5. Tìm tham số m để hàm số đồng biến và nghịch biến trên tập con của R. BÀI 2. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho hàm số y = f(x). Tìm các điểm cực đại, cực tiểu, giá trị cực đại giá trị cực tiểu. Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị. Dạng 3. Dựa vào bảng xét dấu của f'(x), bảng biến thiên của đồ thị hàm số f(x). Tìm các điểm cực trị của hàm số. Dạng 4. Tìm tham số m để hàm số có cực trị. Dạng 5. Cho hàm số f'(x) hoặc đồ thị hàm số f'(x). Tìm các điểm cực trị của hàm số. BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên [a;b]. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số y = f(x). Tìm GTLN, GTNN. Dạng 3. Tìm GTLN, GTNN trên khoảng hoặc nửa khoảng. Dạng 4: Tìm tham số m để hàm số đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. BÀI 4. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. Dạng 1. Dựa vào định nghĩa tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng 2. Dựa vào bảng biến thiên của đồ thị hàm số tìm các đường tiệm cận. Dạng 3. Cho hàm số y = f(x). Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. Dạng 4. Bài toán tìm tham số m liên quan đến đường tiệm cận. BÀI 5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. Dạng 1. Cho đồ thị hàm số. Tìm hàm số. Dạng 2. Cho bảng biến thiên. Yêu cầu tìm hàm số. Dạng 3. Cho bảng biến thiên, đồ thị hàm số. Tìm các tham số thuộc hàm số y = f(x). BÀI 6. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ VÀ TIẾP TUYẾN VỚI ĐỒ THỊ. Dạng 1. Tương giao của hai đồ thị. Dạng 2. Dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên biện luận số nghiệm của phương trình. Dạng 3. Dựa vào bảng biến thiên. Biện luận số nghiệm của phương trình. Dạng 4. Phương trình tiếp tuyến tại điểm. Dạng 5. Tiếp tuyến có hệ số góc. Dạng 6. Phương trình tiếp tuyến đi qua. CHƯƠNG II . HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. BÀI 1. LŨY THỪA. Dạng 1. Tính, rút gọn và biến đổi biểu thức. Dạng 2. So sánh đẳng thức và bất đẳng thức đơn giản. BÀI 2. HÀM SỐ LŨY THỪA. Dạng 1. Tìm tập xác định và tính đạo hàm của hàm số. Dạng 2. Tính đạo hàm. Dạng 3. Sự biến thiên và nhận dạng đồ thị hàm số. BÀI 3. LOGARIT. Dạng 1. Tính toán về logarit. Dạng 2. So sánh hai số logarit. Dạng 3. Đẳng thức logarit. BÀI 4. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. Dạng 1. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số. Dạng 2. Tính đạo hàm và giới hạn. Dạng 3. So sánh, đẳng thức, bất đẳng thức. Dạng 4. GTLN và GTNN của hàm số. Dạng 5. Nhận dạng đồ thị. BÀI 5. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Phương pháp đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp đặt ẩn phụ. Dạng 3. Phương pháp logarit hóa, mũ hóa. Dạng 4. Sử dụng tính đơn điệu hàm số. BÀI 6. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. Dạng 1. Đưa về cùng cơ số. Dạng 2. Phương pháp mũ hóa và logarit hóa. Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ. CHƯƠNG III . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. BÀI 1. NGUYÊN HÀM. Dạng 1. Nguyên hàm đa thức. Dạng 2. Nguyên hàm phân thức. Dạng 3. Nguyên hàm căn thức. Dạng 4. Nguyên hàm hàm số lượng giác. Dạng 5. Nguyên hàm hàm mũ – logarit. Dạng 6. Nguyên hàm từng phần. BÀI 2. TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tích phân hữu tỉ. Dạng 2. Tích phân vô tỉ. Dạng 3. Tích phân lượng giác. Dạng 4. Tích phân từng phần. Dạng 5. Tích phân chứa dấu giá trị tuyệt đối. Dạng 6. Tích phân hàm hợp hàm ẩn. BÀI 3. ỨNG DỤNG HÌNH HỌC TÍCH PHÂN. Dạng 1. Tính diện tích giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 2. Tính diện tích giới hạn bởi hai đồ thị. Dạng 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay dựa vào định nghĩa. Dạng 4. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi một đồ thị. Dạng 5. Ứng dụng tích phân trong vật lý. CHƯƠNG IV . SỐ PHỨC. BÀI 1. SỐ PHỨC. BÀI 2. CỘNG, TRỪ, NHÂN SỐ PHỨC. BÀI 3. PHÉP CHIA SỐ PHỨC. Dạng 1. Phần thực – phần ảo và các phép toán. Dạng 2. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện. Dạng 3. Biểu diễn số phức. Dạng 4. Tập hợp. BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC. Dạng 1. Phương trình bậc hai hệ số thực. Dạng 2. Phương trình quy về phương trình bậc hai. PHẦN 2 . HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG I . KHỐI ĐA DIỆN. BÀI 1. KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN. BÀI 2. KHÁI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU. BÀI 3. KHÁI NIỆM VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. Dạng 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng 2. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng 3. Khối chóp đều. Dạng 4. Khối chóp có hình chiếu lên mặt phẳng đáy. Dạng 5. Một số dạng khác. Dạng 6. Thể tích lăng trụ đứng, lăng trụ đều. Dạng 7. Thể tích lăng trụ xiên. CHƯƠNG II . MẶT NÓN, MẶT TRỤ VÀ KHỐI TRỤ. BÀI 1. MẶT NÓN – HÌNH NÓN – KHỐI NÓN. BÀI 2. MẶT TRỤ – HÌNH TRỤ – KHỐI TRỤ. BÀI 3. MẶT CẦU – KHỐI CẦU. CHƯƠNG III . PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 1. HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Dạng 1. Các dạng toán mở đầu về hệ tọa độ Oxyz. Dạng 2. Các bài toán cơ bản về phương trình mặt cầu. BÀI 2. MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

300 câu trắc nghiệm hình học không gian ôn thi THPT môn Toán
Tài liệu gồm 32 trang, được sưu tầm và tổng hợp bởi Tư Duy Mở Trắc Nghiệm Toán Lý, tuyển tập 300 câu trắc nghiệm hình học không gian (quan hệ song song, quan hệ vuông góc, thể tích khối đa diện, khối tròn xoay, phương pháp tọa độ trong không gian …) có đáp án, giúp học sinh ôn thi THPT môn Toán. Trích dẫn tài liệu 300 câu trắc nghiệm hình học không gian ôn thi THPT môn Toán: + Cho hình nón đỉnh O, chiều cao là h. Một khối nón có đỉnh là tâm của đáy vàđáy là một thiết diện song song với đáy của hình nón đã cho. Chiều cao x của khối nón này là bao nhiêu để thể tích của nó lớn nhất, biết 0 < x < h? + Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 10,2 dm, chiều rộng 2π dm được uốn lại thành mặt xung quanh cúa một chiếc thùng đựng nước có chiều cao 2π dm (như hình vẽ). Biết rằng chỗ ghép mất 2cm. Hỏi thùng đụng được bao nhiêu lít nước? [ads] + Cho một khối trụ có bán kính đáy r = a và chiều cao h = 2a. Mặt phằng (P) song song với trực OO’ của khối trụ chia khối trụ thành hai phần, gọi V1 là thể tích phần khối trụ chứa trục OO’, V2 là thể tích phần còn lại của khối trụ. Tính tỉ số V1/V2, biết rằng (P) cách OO’ một khoảng bằng a√2/2.
Tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12 có đáp án và lời giải
Tài liệu gồm có 4545 trang được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Th.s Nguyễn Chín Em, phân dạng và hướng dẫn giải các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 12 Trung học Phổ thông, với đầy đủ các mức độ từ cơ bản (nhận biết và thông hiểu) đến nâng cao (vận dụng và vận dụng cao), giúp học sinh khối 12 học tốt chương trình Giải tích 12, Hình học 12 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Khái quát nội dung tài liệu tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm môn Toán 12 có đáp án và lời giải: PHẦN I . GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀMĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 1 SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ. + Dạng 1. Xét sự đồng biến – nghịch biến của hàm số. + Dạng 2. Điều kiện của tham số để một hàm số đơn điệu trên mọi khoảng xác định. + Dạng 3. Tìm các khoảng đơn điệu; chứng minh hàm số đơn điệu trên tập K. + Dạng 4. Tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên một khoảng cho trước. + Dạng 5. Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba có khoảng đơn điệu có độ dài cho trước. 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. + Dạng 1. Cực trị của hàm số. + Dạng 2. Cực trị có tham số. 3 GTLN VÀ GTNN CỦA HÀM SỐ. + Dạng 1. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn. + Dạng 2. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng. + Dạng 3. Sử dụng GTLN, GTNN để giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. + Dạng 4. Sử dụng GTLN, GTNN để chứng minh bất đẳng thức. + Dạng 5. Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số vào bài toán thực tế. + Dạng 6. Một số ứng dụng sự biến thiên của hàm số. 4 ĐƯỜNG TIỆM CẬN. 5 KHẢO SÁT HÀM SỐ. + Dạng 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm bậc ba. + Dạng 2. Khảo sát hàm số bậc 4 trùng phương và các bài toán liên quan. + Dạng 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số phân thức hữu tỉ. CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ LŨY THỪAHÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT. 1 LŨY THỪA. + Dạng 1. Rút gọn và tính giá trị biểu thức chứa lũy thừa. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức lũy thừa. + Dạng 3. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa. + Dạng 4. Bài toán lãi kép. 2 HÀM SỐ LŨY THỪA. + Dạng 1. Tính toán – Rút gọn biểu thức lũy thừa. + Dạng 2. So sánh lũy thừa hay căn số. + Dạng 3. Bài toán lãi kép. 3 LÔGARIT. + Dạng 1. Tính giá trị của biểu thức chứa logarit. + Dạng 2. Biểu diễn logarit theo các tham số. + Dạng 3. Tìm giá trị của x thỏa mãn hệ thức lôgarit. + Dạng 4. Chứng minh đẳng thức chứa lôgarit. 4 HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT. + Dạng 1. Tính giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 2. Các bài toán liên quan đến đạo hàm hàm số mũ và hàm số logarit. + Dạng 3. Đồ thị hàm số mũ và đồ thị hàm số logarit. + Dạng 4. Một số ứng dụng. 5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT. + Dạng 1. Đưa về phương trình mũ cơ bản. + Dạng 2. Đưa về cùng cơ số. + Dạng 3. Lôgarit hóa. + Dạng 4. Đặt một ẩn phụ. + Dạng 5. Đặt ẩn phụ với phương trình đẳng cấp. + Dạng 6. Đặt ẩn phu khi tích hai cơ số bằng 1. + Dạng 7. Đặt hai ẩn phụ và Đặt ẩn phụ không hoàn toàn. + Dạng 8. Phương pháp hàm số giải phương trình mũ. + Dạng 9. Phương trình mũ chứa tham số. + Dạng 10. Phương trình logarit cơ bản. + Dạng 11. Phương pháp đưa về cùng cơ số. + Dạng 12. Đặt một ẩn phụ. + Dạng 13. Đặt ẩn phụ không hoàn toàn. + Dạng 14. Mũ hóa. + Dạng 15. Phương pháp hàm số giải phương trình lôgarit. + Dạng 16. Phương trình lôgarit có chứa tham số. 6 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT. + Dạng 1. Bất phương trình mũ cơ bản. + Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số. + Dạng 3. Giải bất phương trình logagit dạng cơ bản. + Dạng 4. Giải bất phương trình logagit bằng cách đưa về cùng cơ số. + Dạng 5. Bất phương trình mũ và logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ. + Dạng 6. Phương pháp đặt ẩn phụ trong bất phương trình logarit. + Dạng 7. Phương pháp sử dụng hàm số và bất đẳng thức. CHƯƠNG 3 . NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂNVÀ ỨNG DỤNG. 1 NGUYÊN HÀM. + Dạng 1. Nguyên hàm đổi biến số loại I. + Dạng 2. Nguyên hàm đổi biến số loại II. + Dạng 3. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp từng phần. + Dạng 4. Nguyên hàm hàm phân thức. + Dạng 5. Nguyên hàm của hàm vô tỷ. + Dạng 6. Nguyên hàm có yếu tố mũ và lôgarit. + Dạng 7. Sử dụng biến đổi lượng giác. + Dạng 8. Phương pháp đổi biến. 2 TÍCH PHÂN. + Dạng 1. Tính tích phân cơ bản. + Dạng 2. Phương pháp đổi biến dạng 1. + Dạng 3. Phương pháp đổi biến dạng 2. + Dạng 4. Tích phân từng phần. + Dạng 5. Tích phân của hàm phân thức hữu tỉ. + Dạng 6. Lớp các tích phân đặc biệt. + Dạng 7. Bài tập tổng hợp. 3 ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN. + Dạng 1. Diện tích hình giới hạn bởi: đồ thị hàm số – trục hoành và hai cận. + Dạng 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số. + Dạng 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi ba hàm số. + Dạng 4. Thể tích khối tròn xoay. + Dạng 5. Bài toán thực tế. CHƯƠNG 4 . SỐ PHỨC. + Dạng 1. Xác định phần thực – phần ảo của số phức. + Dạng 2. Xác định mô-đun của số phức. + Dạng 3. Hai số phức bằng nhau. + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm biểu diễn. + Dạng 5. Số phức liên hợp. 2 CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC. + Dạng 1. Cộng trừ hai số phức. + Dạng 2. Phép nhân hai số phức. 3 PHÉP CHIA SỐ PHỨC. + Dạng 1. Phép chia số phức đơn giản. + Dạng 2. Các bài toán tìm phần thực và phần ảo của số phức. + Dạng 3. Một số bài toán xác định môđun của số phức. + Dạng 4. Tìm tập hợp điểm – GTNN – GTLN. 4 PHÉP CHIA SỐ PHỨC. 5 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC. + Dạng 1. Giải phương trình bậc hai hệ số thực. + Dạng 2. Phương trình bậc cao với hệ số thực. + Dạng 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HỆ SỐ PHỨC. [ads] PHẦN II . HÌNH HỌC. CHƯƠNG 1 . KHỐI ĐA DIỆN. 1 KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN. + Khái niệm về hình đa diện và khối đa diện. + Hai đa diện bằng nhau. + Phân chia và lắp ghép khối đa diện. 2 KHỐI ĐA DIỆN LỒI, KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU. 3 KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN. + Dạng 1. Thể tích khối chóp tam giác. + Dạng 2. Thể tích khối chóp tứ giác. + Dạng 3. Thể tích khối lăng trụ đứng. + Dạng 4. Thể tích khối lăng trụ xiên. + Dạng 5. Tỉ số thể tích. + Dạng 6. Ứng dụng thể tích để tính khoảng cách. + Dạng 7. Thể tích khối đa diện liên quan đến giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. CHƯƠNG 2 . MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU. 1 MẶT NÓN, MẶT TRỤ. + Dạng 1. Thiết diện qua trục hình trụ, hình nón. + Dạng 2. Thiết diện không qua trục hình trụ, hình nón. + Dạng 3. Góc và khoảng cách trong nón và trụ. 2 MẶT CẨU. + Dạng 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy (hình chóp đều). + Dạng 2. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có mặt bên vuông góc với đáy (hình chóp khác). + Dạng 3. Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp, nội tiếp hình chóp. CHƯƠNG 3 . PHƯƠNG PHÁPTỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. 1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. + Dạng 1. Sự cùng phương của hai véc-tơ. Ba điểm thẳng hàng. + Dạng 2. Tìm tọa độ điểm thỏa điều kiện cho trước. + Dạng 3. Một số bài toán về tam giác. 2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. + Dạng 1. Sự đồng phẳng của ba vec-tơ, bốn điểm đồng phẳng. + Dạng 2. Diện tích của tam giác. + Dạng 3. Thể tích khối chóp. + Dạng 4. Thể tích khối hộp. + Dạng 5. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có vectơ pháp tuyến cho trước. + Dạng 6. Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng. + Dạng 7. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và có cặp vectơ chỉ phương cho trước. + Dạng 8. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song mặt phẳng cho trước. + Dạng 9. Lập phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng. + Dạng 10. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. + Dạng 11. Lập phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước. + Dạng 12. Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với một mặt phẳng cắt nhau cho trước. + Dạng 13. Lập phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm cho trước. + Dạng 14. Viết phương trình của mặt phẳng liên quan đến mặt cầu và khoảng cách. + Dạng 15. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến góc hoặc liên quan đến tam giác. + Dạng 16. Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng. + Dạng 17. Ví trí tương đối của hai mặt phẳng. + Dạng 18. Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu. + Dạng 19. Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Tìm hình chiếu của một điểm trên mặt phẳng. Tìm điểm đối xứng của một điểm qua mặt phẳng. + Dạng 20. Tìm tọa độ hình chiếu của điểm trên mặt phẳng. Điểm đối xứng qua mặt phẳng. 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng khi biết một điểm thuộc nó và một véc-tơ chỉ phương. + Dạng 2. Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M cho trước và vuông góc với mặt phẳng (α) cho trước. + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và song song với một đường thẳng cho trước. + Dạng 5. Đường thẳng d đi qua điểm M và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (P) và (Q). + Dạng 6. Đường thẳng d qua M song song với mp(P) và vuông góc với d0 (d0 không vuông góc với ∆). + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng chéo nhau d1 và d2. + Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. + Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2. + Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d1. + Dạng 11. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. + Dạng 12. Viết phương trình đường thẳng d song song với đường thẳng d0 đồng thời cắt cả hai đường thẳng d1 và d2. + Dạng 13. Viết phương trình đường thẳng d song song và cách đều hai đường thẳng song song cho trước và nằm trong mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó. + Dạng 14. Viết phương trình đường thẳng d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau cho trước. + Dạng 15. Viết phương trình tham số của đường thẳng d0 là hình chiếu của đường thẳng d trên mặt phẳng (P).
1752 câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 học kỳ 1 - Trần Quốc Nghĩa
Nhằm chuẩn bị cho năm học 2019 – 2020 và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh lớp 12 tài liệu 1752 câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 học kỳ 1 do thầy Trần Quốc Nghĩa biên soạn. Tài liệu gồm 194 trang tuyển chọn các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 12 có đáp án thuộc các chủ đề: ứng dụng đạo hàm, mũ và logarit, khối đa diện, nón – trụ – cầu. Mục lục tài liệu 1752 câu hỏi trắc nghiệm Toán 12 học kỳ 1 – Trần Quốc Nghĩa: Chủ đề 1 . Ứng dụng đạo hàm để khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số + Vấn đề 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. + Vấn đề 2. Cực trị của hàm số. + Vấn đề 3. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số. + Vấn đề 4. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số. + Vấn đề 5. Đồ thị của hàm số và phép biến đổi đồ thị. + Vấn đề 6. Tương giao giữa hai đồ thị. + Vấn đề 7. Tổng hợp. + Vấn đề 8. Trích đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 – 2018 – 2019 (đề chính thức – đề minh họa – đề tham khảo). Chủ đề 2 . Lũy thừa – mũ – logarit + Vấn đề 1. Lũy thừa. + Vấn đề 2. Logarit. + Vấn đề 3. Hàm số mũ – hàm số logarit – hàm số lũy thừa. + Vấn đề 4. Phương trình – bất phương trình mũ. + Vấn đề 5. Phương trình – bất phương trình logarit. + Vấn đề 6. Trích đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 – 2018 – 2019 (đề chính thức – đề minh họa – đề tham khảo). Chủ đề 5 . Khối đa diện + Vấn đề 1. Nhận dạng khối đa diện. + Vấn đề 2. Nhận biết về các khối đa diện lồi, khối đa diện lồi đều. + Vấn đề 3. Tính thể tích khối đa diện. + Vấn đề 4. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. + Vấn đề 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. + Vấn đề 6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + Vấn đề 7. Góc giữa hai mặt phẳng. + Vấn đề 8. Tỉ số thể tích. + Vấn đề 9. Bài tập trắc nghiệm tổng hợp chủ đề 5. + Vấn đề 10. Trích đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 – 2018 – 2019 (đề chính thức – đề minh họa – đề tham khảo). Chủ đề 6 . Nón – trụ – cầu + Vấn đề 1. Hình nón – Mặt nón – Khối nón. + Vấn đề 2. Hình trụ – Mặt trụ – Khối trụ. + Vấn đề 3. Mặt cầu – Khối cầu. + Vấn đề 4. Trắc nghiệm tổng hợp. + Vấn đề 5. Trích đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 – 2018 – 2019 (đề chính thức – đề minh họa – đề tham khảo).
Tuyển tập đề thi thử và học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 - 2019 (EX4 - 2019)
Tài liệu gồm 186 trang tuyển tập đề thi thử và đề thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2018 – 2019 (EX4 – 2019) từ các trường THPT và sở GD&ĐT trên toàn quốc, các đề đều có đáp án, tài liệu được tổng hợp và biên tập bởi tập thể quý thầy, cô giáo nhóm Toán và LaTeX, tài liệu giúp các em học sinh khối 12 có nguồn đề chất lượng để ôn tập thường xuyên, hướng đến kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2018 – 2019. Các đề thi được đề cập trong tài liệu: 1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019 MÔN TOÁN 1.1 Đề thi khảo sát chất lượng lớp 12 M.V.Lômônôxốp – Hà Nội năm 2018 – 2019. 1.2 Đề KSCL Toán 12 trường Nguyễn Trãi – Thanh Hoá năm 2018 lần 1. 1.3 Đề thi bài thi mẫu khảo sát 2019 – ĐH QG TP HCM năm 2018 – 2019. 1.4 Đề thi giữa HK1 Toán 12 trường THPT Hoằng Hóa 2 – Thanh Hóa năm 2018 – 2019. 1.5 Đề kiểm tra sát hạch Toán 12 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 2 – Bắc Ninh. 1.6 Đề KSCL Chuyên Vĩnh Phúc Lần 2 năm 2018 – 2019. 1.7 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán THPT Thiệu Hóa Thanh Hóa năm 2018 – 2019. 1.8 Đề thi thử môn Toán Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang năm 2018 – 2019. 1.9 Đề KTCL trường THPT Đội Cấn Vĩnh Phúc lần 1 năm 2018 – 2019. 1.10 Đề thi định kì lần 3 Toán 12 trường THPT Chuyên Bắc Ninh năm 2018 – 2019. 1.11 Đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Toán Sở GD và ĐT – Điện Biên năm 2017 – 2018. 1.12 Đề thi khảo sát chất lượng học bồi dưỡng THPT Nông Cống I – Thanh Hóa năm 2018 – 2019 lần 1. 1.13 Đề thi KSCL môn Toán lần 1 Lưu Đình Chất – Thanh Hóa năm 2018 – 2019. 1.14 Đề KSCL THPT Quốc gia 2019 môn Toán Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa năm 2018 – 2019. 1.15 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc 2018 – 2019. [ads] 1.16 Đề thử sức Toán Học Tuổi Trẻ – Đề 1 năm 2018 – 2019. 1.17 Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán trường Lê Hồng Phong – Thanh Hóa lần 1. 1.18 Đề thi thử trường THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước lần 2 – 2019. 1.19 Trường THPT Yên Dung số 2 – Sở GD & ĐT Bắc Giang. 1.20 Đề thi thử Toán THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 – 2019 trường Quảng Xương 1 – Thanh Hóa. 1.21 Đề thi thử trường THPT Tứ Kỳ – Hải Dương năm 2018 – 2019 lần 1. 1.22 Đề thi thử THPTQG 2019 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên lần 1. 2. ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 12 2.1 Học kì 1 lớp 12 trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong – TP HCM năm 2018 – 2019. 2.2 Đề thi HKI môn Toán Trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương năm 2018 – 2019. 2.3 Đề thi Học kì 1 THPT Việt Đức – Hà Nội Năm học 2018 – 2019. 2.4 Đề thi học kì 1 lớp 12 trường Gia Định – Hồ Chí Minh 2018 – 2019. 2.5 Đề kiểm tra HK1 lớp 12 Sở GD và ĐT – Bình Thuận năm học 2018 – 2019. 2.6 Đề thi HK1 trường THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội năm 2018 – 2019. 2.7 Đề HK1 Sở GD&ĐT An Giang năm 2018 – 2019. 2.8 Đề kiểm tra học kì 1 Toán 12 trường THPT Quang Trung – Đống Đa – Hà Nội năm 2018 – 2019.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6