Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng bài tập căn bậc hai và căn bậc ba

Tài liệu gồm 103 trang, tổng hợp tóm tắt lý thuyết và tuyển chọn các dạng bài tập căn bậc hai và căn bậc ba, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 tham khảo khi học chương trình Toán 9 phần Đại số chương 1. Chương 1 . Căn bậc hai – Căn bậc ba 2. 1. Căn bậc hai 2. 1. Tóm tắt lý thuyết 2. 2. Các dạng toán 2. + Dạng 1. Tìm căn bậc hai hoặc căn bậc hai số học của một số 2. + Dạng 2. So sánh các căn bậc hai 4. + Dạng 3. Tìm x 5. 3. Luyện tập 6. 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A2 = |A| 9. 1. Tóm tắt lý thuyết 9. 2. Các dạng toán 9. + Dạng 4. Tìm điều kiện để √A xác định 9. + Dạng 5. Rút gọn biểu thức dạng √A2 10. 3. Luyện tập 11. 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 16. 1. Tóm tắt lý thuyết 16. 2. Các dạng toán 16. + Dạng 6. Khai phương một tích 16. + Dạng 7. Nhân các căn bậc hai 17. + Dạng 8. Rút gọn, tính giá trị biểu thức 17. + Dạng 9. Phân tích biểu thức chứa căn thành nhân tử 18. + Dạng 10. Giải phương trình 19. 3. Luyện tập 20. 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 23. 1. Tóm tắt lý thuyết 23. 2. Các dạng toán 23. + Dạng 11. Khai phương một thương 23. + Dạng 12. Chia các căn bậc hai 24. + Dạng 13. Rút gọn, tính giá trị biểu thức 24. + Dạng 14. Giải phương trình 26. 3. Luyện tập 27. 5. Biến đỗi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 32. 1. Tóm tắt lý thuyết 32. 2. Các dạng toán 32. + Dạng 15. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 32. + Dạng 16. Đưa thừa số vào trong dấu căn 33. + Dạng 17. Khử mẫu 34. + Dạng 18. Trục căn thức ở mẫu 36. 3. Luyện tập 37. 6. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 43. 1. Tóm tắt lý thuyết 43. 2. Các dạng toán 44. + Dạng 19. Rút gọn biểu thức không chứa biến 44. + Dạng 20. Chứng minh đẳng thức 46. + Dạng 21. Rút gọn biểu thức chứa biến và các câu hỏi phụ liên quan 48. 3. Luyện tập 51. 7. Căn bậc ba 57. 1. Tóm tắt lý thuyết 57. 2. Các dạng toán 57. + Dạng 22. Tìm căn bậc ba của một số 57. + Dạng 23. So sánh các căn bậc ba 58. + Dạng 24. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc ba 59. + Dạng 25. Giải phương trình chứa căn bậc ba 59. 3. Luyện tập 60. 8. Ôn tập chương 1 64. 1. Rút gọn biểu thức không chứa căn 64. + Dạng 26. Rút gọn biểu thức không chứa căn 64. + Dạng 27. Bài toán phụ sau khi rút gọn biểu thức 65. 2. Luyện tập 67. 3. Rút gọn biểu thức chứa căn 70. + Dạng 28. Tính giá trị của biểu thức khi biết x 70. + Dạng 29. Tìm x để biểu thức thỏa mãn phương trình 72. + Dạng 30. Tìm x để biểu thức thỏa mãn bất phương trình 74. + Dạng 31. Tìm x để biểu thức nhận giá trị nguyên 76. 4. Giải phương trình chứa căn 76. + Dạng 32. Giải phương trình chứa căn 76. 5. Luyện tập 78. 6. Các bài toán nâng cao 81. 7. Bài tập trắc nghiệm 92. 9. Giới thiệu đề kiểm tra 1 tiết chương 1 97. 1. Đề số 1. Tự luận cho học sinh đại trà 97. 2. Đề số 2. Trắc nghiệm kết hợp tự luận dành cho học sinh đại trà 99. 3. Đề số 3. Dành cho học sinh Khá – Giỏi 102.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình có lời giải chi tiết
Tài liệu bao gồm 68 trang tuyển chọn các bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình có lời giải chi tiết, các bài tập gồm nhiều dạng bài và độ khó khác nhau, nhiều bài tập được trích dẫn trong các đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán. Nội dung tài liệu gồm 3 phần: + Phần 1. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình + Phần 2. Giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai + Phần 3. Các bài tập hay và khó
Các dạng bài tập Đại số Toán 9
Tài liệu gồm 49 trang tuyển chọn các bài tập Đại số 9. Nội dung tài liệu: Chương I. Căn bậc hai – căn bậc ba I. Căn bậc hai – căn thức bậc hai Dạng 1. Tìm điều kiện để √a có nghĩa Dạng 2. Tính giá trị biểu thức Dạng 3. So sánh căn bậc 2 Dạng 4. Rút gọn biểu thức Dạng 5. Giải phương trình II. Liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức Dạng 3. Giải phương trình Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thức III. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Rút gọn biểu thức Dạng 3. Giải phương trình Dạng 4. Chứng minh đẳng thức IV. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Chứng minh đẳng thức Dạng 3. So sánh hai số Dạng 4. Giải phương trình [ads] Chương II. Hàm số bậc nhất Dạng 1. Kiểm tra đồ thị hàm số có phải là hàm số bậc nhất không? Đồng biến hay nghịch biến? Dạng 2. Vẽ đồ thị hàm số, tìm giao điểm của hai đồ thị Dạng 3. Các dạng lập phương trình đường thẳng Dạng 4. Khoảng cách Dạng 5. Phương pháp chung chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến. Dạng 6. Tìm điểm cố định của y = f(x, m) (chứng minh đồ thị luôn đi qua điểm cố định) Dạng 7. Chứng minh 3 điểm trên tọa độ không thẳng hàng (thẳng hàng) Dạng 8. Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy Dạng 9. Tìm a để khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất Dạng 10. Tìm a để đồ thị cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB = S Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số Dạng 2. Toán làm chung công việc Dạng 3. Toán chuyển động Dạng 4. Toán có nội dung hình học Dạng 5. Các dạng khác Chương IV. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số Dạng 2. Toán chuyển động Dạng 3. Toán làm chung công việc Dạng 4. Toán có nội dung hình học Dạng 5. Các dạng khác V. Hệ phương trình bậc hai Dạng 1. Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số Dạng 2. Hệ đối xứng loại 1 Dạng 3. Hệ đối xứng loại 2
Bài tập Toán 9 (Tập 1)
Phần I. Đại số + Chương 1. Căn bậc hai. Căn bậc ba §1. Các phép toán căn bản về căn bậc hai 1. Tìm tập xác định của một biểu thức chứa căn bậc hai 2. So sánh các biểu thức của căn bậc hai 3. Các bài toán về hằng đẳng thức √A2 = |A| §2. Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương 1. Tính giá trị các biểu thức căn bậc hai (không chứa ẩn) 2. Rút gọn các biểu thức căn bậc hai (có chứa ẩn) 3. Chứng minh đẳng thức chứa căn bậc hai 4. Giải phương trình chứa căn bậc hai 5. Giải bất phương trình chứa căn bậc hai §3. Bài tập cuối chương 1. Bài tập cơ bản 2. Bài tập nâng cao §4. Đề kiểm tra cuối chương + Chương 2. Hàm số bậc nhất §1. Nhắc lại và bổ sung khái niệm về hàm số §2. Hàm số bậc nhất §3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng §4. Bài tập cuối chương §5. Đề kiểm tra cuối chương [ads] Phần II. Hình học + Chương 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn §3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Giải tam giác §4. Bài tập cuối chương §5. Đề kiểm tra cuối chương + Chương 2. Đường tròn §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn §2. Đường kính và dây của đường tròn §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn §5. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau §6. Vị trí tương đối của hai đường tròn §7. Ôn tập chương II
Một số bài tập chọn lọc hình học phẳng ôn thi vào lớp 10
Tài liệu gồm 43 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn một số bài tập chọn lọc hình học phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán; các bài toán trong tài liệu được trích từ các đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán của các sở GD&ĐT và các trường THPT chuyên trên toàn quốc. Cho tam giác ABC trên BC CA AB thứ tự lấy các điểm M N E sao cho AN NE BM ME. Gọi D là điểm đối xứng của E qua MN. Chứng minh rằng đường thẳng nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tam giác CMN vuông góc với CD. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Từ A kẻ tới đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC các tiếp tuyến AP AQ (PQ là các tiếp điểm). a) Chứng minh BAP CAQ b) Gọi 1 2 P P là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng AB AC. 1 2 Q Q là các hình chiếu vuông góc của Q trên AB AC. Chứng minh 1 2 1 2 P P Q Q nằm trên một đường tròn. Cho hình bình hành ABCD có 0 BAD 90. Giả sử O là điểm nằm trong tam giác ABD sao cho OC không vuông góc với BD. Dựng đường tròn tâm O bán kính OC BD cắt O tại hai điểm M N sao cho B nằm giữa M và D. Tiếp tuyến của của O tại C cắt AD AB lần lượt tại PQ a) Chứng minh tứ giác MNPQ nội tiếp b) CM cắt QN tại K CN cắt PM tại L. Chứng minh KL vuông góc với OC.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6