Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài toán viết phương trình đường thẳng

Tài liệu gồm 30 trang, trình bày lý thuyết trọng tâm, các dạng toán trọng tâm kèm phương pháp giải và bài tập trắc nghiệm tự luyện chuyên đề bài toán viết phương trình đường thẳng, có đáp án và lời giải chi tiết; hỗ trợ học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Toán 12 phần Hình học chương 3. Dạng 1: Viết phương trình đường thẳng khi biết vectơ chỉ phương. Dạng 2: Viết phương trình đường thẳng khi biết cặp vectơ pháp tuyến. Dạng 3: Lập phương trình đường thẳng d’ qua A cắt d và vuông góc với ∆ (hoặc song song với (P)). Dạng 4: Lập phương trình đường thẳng ∆ cắt d1 và d2 đồng thời song song với d (hoặc vuông góc với (P), hoặc đi qua điểm M). Dạng 5: Viết phương trình đường phân giác của hai đường thẳng. Dạng 6: Viết phương trình đường thẳng liên quan đến góc và khoảng cách. Dạng 7: Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. Dạng 8: Viết phương trình đường thẳng ∆ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (P). BÀI TẬP TỰ LUYỆN. LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian dành cho học sinh TB - yếu - Dương Minh Hùng
Tài liệu gồm 69 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Dương Minh Hùng, hướng dẫn giải các bài toán trắc nghiệm thuộc chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz, dành cho học sinh trung bình – yếu, ôn thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2020 – 2021. Bài 1 . HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. + Dạng 1. Tọa độ vectơ và một số tính chất cơ bản. + Dạng 2. Tọa độ điểm. + Dạng 3. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng. Bài 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. + Dạng 1. Xác định tâm, bán kính, nhận dạng mặt cầu. + Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu khi biết một số yếu tố cho trước. Bài 3 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. + Dạng 1. Tìm một VTPT của mặt phẳng. + Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng. Bài 4 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng 1. Tìm một VTCP của đường thẳng. + Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng. + Dạng 3. Tìm điểm thuộc đường thẳng và giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Bài 5 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng 1. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng. + Dạng 2. Vị trí tương đối của mặt phẳng và đường thẳng. + Dạng 3. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường thẳng. Bài 6 . VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA MẶT CẦU VỚI MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng 1. Vị trí tương đối của mặt cầu và mặt phẳng. + Dạng 2. Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng. + Dạng 3. Bài toán liên quan đến độ dài dây cung và diện tích tam giác. Bài 7 . KHOẢNG CÁCH TỔNG HỢP. + Dạng 1. Khoảng cách giữa hai điểm. + Dạng 2. Khoảng cách cơ bản. + Dạng 3. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. + Dạng 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Bài 8 . GÓC CƠ BẢN. + Dạng 1. Góc giữa hai đường thẳng. + Dạng 2. Góc giữa hai mặt phẳng. + Dạng 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Chuyên đề phương pháp toạ độ trong không gian ôn thi THPT 2021 - Nguyễn Bảo Vương
Tài liệu gồm 681 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Bảo Vương, hướng dẫn phương pháp giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm chuyên đề phương pháp toạ độ trong không gian (Hình học 12 chương 3), có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh học tốt chương trình Toán 12 và ôn thi THPT môn Toán năm học 2020 – 2021. Chuyên đề 1 . HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH YẾU – TRUNG BÌNH (Mức độ 5 – 6 điểm). + Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véctơ liên quan đến hệ trục tọa độ Oxyz. + Dạng toán 2. Tích vô hướng của hai véctơ và ứng dụng. + Dạng toán 3. Tích có hướng của hai véctơ và ứng dụng. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ (Mức độ 7 – 8 điểm). + Dạng toán 1. Tìm tọa độ điểm, véctơ liên quan đến hệ trục tọa độ Oxyz. + Dạng toán 2. Tích vô hướng, tích có hướng của hai véctơ và ứng dụng. Chuyên đề 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH YẾU – TRUNG BÌNH (Mức độ 5 – 6 điểm). + Dạng toán 1. Xác định tâm và bán kính mặt cầu. + Dạng toán 2. Viết phương trình mặt cầu. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ (Mức độ 7 – 8 điểm). + Dạng toán 1. Xác định tâm và bán kính mặt cầu. + Dạng toán 2. Viết phương trình mặt cầu. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – XUẤT SẮC (Mức độ 9 – 10 điểm). + Dạng toán 1. Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến (tiếp xúc) mặt cầu. + Dạng toán 2. Bài toán cực trị liên quan đến mặt cầu. Chuyên đề 3 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH YẾU – TRUNG BÌNH (Mức độ 5 – 6 điểm). + Dạng toán 1. Xác định véctơ pháp tuyến của mặt phẳng. + Dạng toán 2. Xác định phương trình mặt phẳng. + Dạng toán 3. Điểm thuộc mặt phẳng. + Dạng toán 4. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ (Mức độ 7 – 8 điểm). + Dạng toán 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng). + Dạng toán 2. Một số bài toán liên quan đến khoảng cách và góc. + Dạng toán 3. Vị trí tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu, vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – XUẤT SẮC (Mức độ 9 – 10 điểm). + Dạng toán 1. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu. + Dạng toán 2. Bài toán cực trị liên quan đến mặt phẳng. Chuyên đề 4 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH YẾU – TRUNG BÌNH (Mức độ 5 – 6 điểm). + Dạng toán 1. Xác định véctơ chỉ phương của đường thẳng. + Dạng toán 2. Viết phương trình đường thẳng. + Dạng toán 3. Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường thẳng, giao điểm đường thẳng với mặt phẳng. + Dạng toán 4. Bài toán liên quan khoảng cách, góc. + Dạng toán 5. Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ (Mức độ 7 – 8 điểm). + Dạng toán 1. Xác định phương trình đường thẳng. + Dạng toán 2. Bài toán tìm điểm. + Dạng toán 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách. + Dạng toán 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng. + Dạng toán 5. Bài toán liên quan đến vị trí tương đối của đường thẳng – mặt phẳng – mặt cầu. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – XUẤT SẮC (Mức độ 9 – 10 điểm). + Dạng toán 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng. + Dạng toán 2. Bài toán cực trị liên quan đến đường thẳng. Chuyên đề 5 . ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN. TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – XUẤT SẮC (Mức độ 9 – 10 điểm). + Dạng toán 1. Ứng dụng hình học giải tích Oxyz để giải quyết bài toán tìm góc. + Dạng toán 2. Ứng dụng hình học giải tích Oxyz để giải quyết bài toán tìm khoảng cách. + Dạng toán 3. Ứng dụng hình học giải tích Oxyz để giải quyết bài toán tìm thể tích, bán kính.
Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 178 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến, phân dạng và tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm (có đáp án) thuộc chương trình Hình học 12 chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz. Mục lục tài liệu chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Oxyz – Lê Văn Đoàn: CHỦ ĐỀ 1 . HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. + Dạng toán 1. Bài toán liên quan đến véctơ và độ dài đoạn thẳng. + Dạng toán 2. Bài toán liên quan đến trung điểm và trọng tâm. + Dạng toán 3. Bài toán liên quan đến hai véctơ bằng nhau. + Dạng toán 4. Hai véctơ cùng phương và ba điểm thẳng hàng. + Dạng toán 5. Nhóm bài toán liên quan đến hình chiếu và điểm đối xứng. + Bài tập về nhà 1. + Bài tập về nhà 2. + Dạng toán 6. Bài toán liên quan đến tích vô hướng. + Dạng toán 7. Bài toán liên quan đến tích có hướng. + Dạng toán 8. Xác định các yếu tố cơ bản của mặt cầu. + Dạng toán 8. Viết phương trình mặt cầu dạng cơ bản. + Bài tập về nhà 1. + Bài tập về nhà 2. CHỦ ĐỀ 2 . PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. + Dạng toán 1. Xác định các yếu tố cơ bản của mặt phẳng. + Dạng toán 2. Khoảng cách, góc và vị trí tương đối. + Bài tập về nhà 1. + Bài tập về nhà 2. + Dạng toán 2. Viết phương trình mặt phẳng. + Bài tập về nhà 1. + Bài tập về nhà 2. CHỦ ĐỀ 3 . PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. + Dạng toán 1. Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng. + Dạng toán 2. Góc. + Dạng toán 3. Khoảng cách. + Dạng toán 4. Vị trí tương đối. + Bài tập về nhà 1. + Bài tập về nhà 2. + Dạng toán 5. Viết phương trình đường thẳng. + Bài tập về nhà 1. + Bài tập về nhà 2. + Bài tập về nhà 3. + Dạng toán 6. Hình chiếu, điểm đối xứng và bài toán liên quan. + Bài tập về nhà. + Dạng toán 7. Bài toán cực trị và một số bài toán khác.
Mở đầu hình học giải tích không gian Oxyz
Ebook Mở đầu hình học giải tích không gian Oxyz gồm 411 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Huỳnh Kim Linh và nhóm tác giả Chinh phục Olympic Toán, mang tới cho bạn đọc cái nhìn khái quát và cơ bản nhất về chủ đề hình học Giải tích không gian Oxyz, thông qua các lý thuyết cơ bản và ví dụ minh họa kèm lời giải chi tiết. Tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 học tốt chương trình Hình học 12 chương 3: phương pháp tọa độ trong không gian và ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán. Chương 1 . Mở đầu hình học tọa độ không gian. + Dạng 1. Tìm tọa độ của vectơ, của điểm. + Dạng 2. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng. + Dạng 3. Vận dụng công thức trung điểm và trọng tâm. + Dạng 4. Chứng minh hai vectơ cùng phương, không cùng phương. + Dạng 5. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng. Chương 2 . Lý thuyết về phương trình đường thẳng. + Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. + Dạng 2. Đường thẳng Δ đi qua điểm M và song song với đường thẳng d. + Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α). + Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M và vuông góc với hai đường thẳng d1, d2 không cùng phương. + Dạng 5. Viết phương trình đường thẳng Δ  đi qua điểm M vuông góc với đường thẳng d và song song với mặt phẳng (α). + Dạng 6. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A và song song với hai mặt phẳng cắt nhau (α), (β). + Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng Δ là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và (β). + Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A và cắt hai đường thẳng d1, d2 không chứa A. + Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (α) và cắt hai đường thẳng d1, d2. + Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, vuông góc và cắt d. + Dạng 11. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, vuông góc với d1 và cắt d2, với A không thuộc d2. + Dạng 12. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A, cắt đường thẳng d và song song với mặt phẳng (α). + Dạng 13. Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng (α) cắt và vuông góc đường thẳng d. + Dạng 14. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (α), nằm trong (α) và vuông góc đường thẳng d (d không vuông góc với (α)). + Dạng 15. Viết phương trình đường thẳng Δ là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1, d2. + Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng Δ song song với đường thẳng d và cắt cả hai đường thẳng d1, d2. + Dạng 17. Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng (α) và cắt cả hai đường thẳng d1, d2. + Dạng 18. Viết phương trình Δ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (α). + Dạng 19. Viết phương trình Δ là hình chiếu song song của d lên mặt phẳng (α) theo phương d’. [ads] Chương 3 . Các bài toán về phương trình mặt phẳng. + Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng khi biết một điểm và vectơ pháp tuyến của nó. + Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song với một mặt phẳng. + Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. + Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d. + Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ, vuông góc với mặt phẳng (β). + Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng (α) qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (β). + Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ và song song với Δ’ (Δ và Δ’ chéo nhau). + Dạng 8. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa đường thẳng Δ và điểm M. + Dạng 9. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau. + Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song. + Dạng 11. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và song song với hai đường thẳng chéo nhau. + Dạng 12. Viết phương trình mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với hai mặt phẳng cho trước. + Dạng 13. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) và cách (β) một khoảng k. + Dạng 14. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (β) và cách điểm M một khoảng k. + Dạng 15. Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu. Chương 4 . Các bài toán về phương trình mặt cầu. + Dạng 1. Tìm tâm và bán kính mặt cầu. + Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu. + Dạng 3. Sự tương giao và tiếp xúc. Chương 5 . Các bài toán cực trị trong hình học không gian Oxyz. + Dạng 1. Cho hai điểm A, B, mặt phẳng (P) và đường thẳng d. Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. + Dạng 2. Cho hai điểm A, B và đường thẳng (d). Tìm trên (d) điểm M để: MA^2 + MB^2 đạt giá trị nhỏ nhất; |MA + MB| đạt giá trị nhỏ nhất; tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất. + Dạng 3. Cho điểm A và đường thẳng (d). Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) có d(A;(Q)) lớn nhất, nhỏ nhất. + Dạng 4. Cho hai đường thẳng d và d’. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và tạo với đường thẳng d’ một góc lớn nhất. + Dạng 5. Cho hai điểm A, B và đường thẳng d. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, cắt d và cách điểm B một khoảng lớn nhất. + Dạng 6. Cho hai điểm A, B và đường thẳng d. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A, cắt d và cách điểm B một khoảng nhỏ nhất. + Dạng 7. Tìm M sao cho P = a1MA1^2 + . . . + anMAn^2 nhỏ nhất / lớn nhất. + Dạng 8. Cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (α). Tìm điểm M trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ nó đến mặt cầu đạt giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất. + Dạng 9. Cho mặt cầu (S) và đường thẳng (d). Tìm điểm M trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ nó đến đường thẳng d đạt giá trị lớn nhất hoặc đạt giá trị nhỏ nhất? Chương 6 . Phương pháp tọa độ hóa hình cổ điển.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6