Đề cương học kì 1 Giải tích 12 - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 206 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến, phân dạng và tuyển chọn các bài toán thuộc chương trình Giải tích 12 giai đoạn học kì 1: ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit.
CHƯƠNG 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
BÀI 1 . TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
+ Dạng toán 1: Tìm các khoảng đơn điệu (khảo sát chiều biến thiên).
+ Dạng toán 2. Tìm tham số m để hàm số đơn điệu trên miền xác định của nó.
+ Dạng toán 3. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp.
BÀI 2 . CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
+ Dạng toán 1: Tìm điểm cực đại, cực tiểu, giá trị cực đại, giá trị cực tiểu.
+ Dạng toán 2. Tìm tham số m để hàm số đạt cực trị tại điểm x = xo cho trước.
+ Dạng toán 3. Biện luận hoành độ cực trị hoặc tung độ cực trị.
+ Dạng toán 4. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp.
BÀI 3 . GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
+ Dạng toán 1: Tìm GTNN và GTLN của hàm số khi đề cho đồ thị hoặc bảng biến thiên.
+ Dạng toán 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn.
+ Dạng toán 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng.
+ Dạng toán 4. Một số bài toán vận dụng và vận dụng cao thường gặp.
BÀI 4 . ĐƯỜNG TIỆM CẬN.
+ Dạng toán 1: Tìm đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
+ Dạng toán 2. Bài toán tiệm cận liên quan đến tham số.
BÀI 5 . KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
+ Dạng toán 1: Nhận dạng đồ thị hàm số.
+ Dạng toán 2. Biến đổi đồ thị.
+ Dạng toán 3. Tương giao khi đề cho bảng biến thiên hoặc đồ thị.
+ Dạng toán 4. Tương giao của hai hàm cụ thể.
[ads]
CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT.
BÀI 1 . CÔNG THỨC MŨ VÀ LOGARIT.
+ Dạng toán 1: Công thức mũ và các biến đổi.
+ Dạng toán 2. Công thức lôgarit và các biến đổi.
BÀI 2 . HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT.
+ Dạng toán 1: Tìm tập xác định của hàm lũy thừa, mũ, lôgarit.
+ Dạng toán 2. Tìm đạo hàm của hàm mũ – lôgarit.
+ Dạng toán 3. Đơn điệu và cực trị của hàm số mũ và lôgarit.
+ Dạng toán 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số mũ và lôgarit.
+ Dạng toán 5. Nhận dạng đồ thị hàm số mũ – lũy thừa và lôgarit.
+ Dạng toán 5. Bài toán lãi suất và một số bài toán thực tế khác.
BÀI 3 . PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
+ Dạng toán 1: Phương trình mũ và lôgarit cơ bản (hay đưa về cùng cơ số).
+ Dạng toán 2. Giải phương trình mũ – lôgarit bằng cách đặt ẩn phụ.
+ Dạng toán 3. Bài toán chứa tham số trong phương trình mũ và lôgarit (nâng cao).
+ Dạng toán 4. Phương pháp hàm số (nâng cao).
BÀI 4 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
+ Dạng toán 1: Bất phương trình mũ và lôgarit cơ bản hoặc đưa về cùng cơ số.
+ Dạng toán 2. Phương pháp đặt ẩn phụ hoặc phương pháp đánh giá.
+ Dạng toán 3. Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng, có nghiệm (nâng cao).