Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Các dạng toán nón - trụ - cầu thường gặp trong kỳ thi THPTQG

Nhằm hỗ trợ các em học sinh lớp 12 trong quá trình học tập chương trình Hình học 12 chương 2 và ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán năm học 2019 – 2020, giới thiệu đến các em tài liệu tuyển tập các dạng toán nón – trụ – cầu thường gặp trong kỳ thi THPTQG. Tài liệu gồm 127 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Bảo Vương, tuyển chọn các bài toán trắc nghiệm khối tròn xoay, mặt nón, mặt trụ, mặt cầu có đáp án và lời giải chi tiết, các bài tập được trích từ các đề thi THPT Quốc gia môn Toán các năm 2017 – 2018 – 2019. Mục lục tài liệu các dạng toán nón – trụ – cầu thường gặp trong kỳ thi THPTQG: CHỦ ĐỀ 1 . HÌNH NÓN – KHỐI NÓN PHẦN A . CÂU HỎI Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện (Trang 1). Dạng 2. Thể tích (Trang 3). Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện (Trang 6). Dạng 4. Bài toán thực tế (Trang 8). Dạng 5. Bài toán cực trị (Trang 9). PHẦN B . ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện (Trang 10). Dạng 2. Thể tích (Trang 17). Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện (Trang 24). Dạng 4. Bài toán thực tế (Trang 29). Dạng 5. Bài toán cực trị (Trang 32). [ads] CHỦ ĐỀ 2 . HÌNH TRỤ – KHỐI TRỤ PHẦN A . CÂU HỎI Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện (Trang 1). Dạng 2. Thể tích (Trang 3). Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện (Trang 4). Dạng 4. Bài toán thực tế (Trang 5). Dạng 5. Bài toán cực trị (Trang 8). PHẦN B . ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện (Trang 9). Dạng 2. Thể tích (Trang 14). Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện (Trang 15). Dạng 4. Bài toán thực tế (Trang 19). Dạng 5. Bài toán cực trị (Trang 23). [ads] CHỦ ĐỀ 3 . MẶT CẦU – KHỐI CẦU PHẦN A . CÂU HỎI Dạng 1. Diện tích xung quanh, bán kính (Trang 1). Dạng 2. Thể tích (Trang 2). Dạng 3. Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện (Trang 3). Dạng 3.1 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ (Trang 3). Dạng 3.2 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối chóp (Trang 4). Dạng 3.2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy (Trang 4). Dạng 3.2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy (Trang 7). Dạng 3.2.3 Khối chóp đều (Trang 8). Dạng 3.2.4 Khối chóp khác (Trang 8). Dạng 4. Bài toán thực tế, cực trị (Trang 10). PHẦN B . ĐÁP ÁN THAM KHẢO Dạng 1. Diện tích xung quanh, bán kính (Trang 11). Dạng 2. Thể tích (Trang 12). Dạng 3. Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối đa diện (Trang 13). Dạng 3.1 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ (Trang 13). Dạng 3.2 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối chóp (Trang 17) Dạng 3.2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy (Trang 17) Dạng 3.2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy (Trang 29). Dạng 3.2.3 Khối chóp đều (Trang 36). Dạng 3.2.4 Khối chóp khác (Trang 39). Dạng 4. Bài toán thực tế, cực trị (Trang 49). CHỦ ĐỀ 4 . MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Tuyển tập các bài toán hình học không gian - Châu Ngọc Hùng
Tuyển tập các bài toán hình học không gian được phân dạng theo khối hình, tài liệu gồm 75 trang do thầy Châu Ngọc Hùng biên soạn. Trích dẫn tài liệu : + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; hai đường chéo AC = 2√3a, BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (S AC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (S AB) bằng a = √3/4, tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. [ads] + Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại đỉnh S. Góc giữa đường thẳng S A và mặt phẳng đáy bằng 45 độ, góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng đáy bằng 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng a√6. + Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 30 độ. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
Chuyên đề hình học không gian 2016 - Trần Quốc Nghĩa
Tài liệu chuyên đề hình học không gian 2016 do thầy Trần Quốc Nghĩa biên soạn gồm 2 phần: Phần 1: Tổng hợp các kiến thức hình học không gian, bao gồm: Các phương pháp chứng minh cơ bản trong hình học không gian 1. Chứng minh đường thẳng d song song mp(α) (d ⊄ (α)) 2. Chứng minh mp(α) song song với mp(β) 3. Chứng minh hai đường thẳng song song 4. Chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α) 5. Chứng minh hai đường thẳng d và d’ vuông góc 6. Chứng minh hai mặt phẳng (α) và (β) vuông góc [ads] Các công thức tính thường được sử dụng Cách vẽ và xác định các yếu tố góc, khoảng cách trong các khối đa diện thường gặp 1. Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuông) và SA vuông góc với đáy 2. Hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B và SA vuông góc với đáy 3. Hình chóp tứ giác đều S.ABCD 4. Hình chóp S.ABC, SA vuông góc với đáy 5. Hình chóp tam giác đều S.ABC 6. Hình chóp S.ABC có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD) 7. Hình chóp S.ABCD có một mặt bên (SAB) vuông góc với đáy (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật hoặc hình vuông 8. Hình lăng trụ 9. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Phần 2: Tổng hợp 150 bài toán hình học không gian trong các đề thi thử 2016.
Hình học không gian - Đặng Thành Nam
Tài liệu gồm 36 trang trình bày phương pháp giải các dạng toán hình học không gian và các ví dụ minh họa có lời giải chi tiết. Các nội dung chính trong tài liệu : Các yếu tố trong tam giác cần nắm vững Các công thức tính thể tích Phương pháp xác định chiều cao của khối chóp + Loại 1: Khối chóp có một cạnh vuông góc với đáy đó chính là chiều cao của khối chóp. + Loại 2: Khối chóp có một mặt bên vuông góc với đáy thì đường cao chính là đường kẻ từ đỉnh khối chóp đến giao tuyến của mặt bên đó với đáy khối chóp. + Loại 3: Khối chóp có hai mặt bên kề nhau cùng vuông góc với đáy thì đường cao chính là giao tuyến của hai mặt bên đó. + Loại 4: Khối chóp có các cạnh bên bằng nhau hoặc cùng tạo với đáy một góc bằng nhau thì đường cao là đường kẻ từ đỉnh khối chóp đến tâm vòng tròn ngoại tiếp đáy + Loại 5: Khối chóp có các mặt bên cùng tạo với đáy một góc bằng nhau thì đường cao là đường kẻ từ đỉnh đến tâm vòng tròn nội tiếp đáy. + Loại 6: Khối chóp có hai mặt bên cùng tạo với đáy một góc bằng nhau thì chân đường cao khối chóp hạ từ đỉnh sẽ nằm trên đường phân giác của góc tạo bởi hai cạnh nằm trên mặt đáy của hai mặt bên. Chẳng hạn khối chóp S.ABCD có hai mặt bên (SAC) và (SAB) cùng tạo với đáy góc a khi đó chân đường cao của khối chóp hạ từ đỉnh S nằm trên đường phân giác của góc BAC. + Loại 7: Khối chóp có hai cạnh bên bằng nhau hoặc cùng tạo với đáy một góc bằng nhau thì chân đường cao hạ từ đỉnh khối chóp nằm trên đường trung trực nối giữa hai giao điểm của hai cạnh bên với đáy. Chẳng hạn khối chóp S.ABCD có cạnh SB, SD khi đó chân đường cao của khối chóp hạ từ đỉnh S nằm trên đường trung trực của BD. Việc xác định chân đường cao của khối chóp giúp ta giải quyết bài toán [ads] + Tính thể tích khối chóp. + Tính góc tạo bởi đường thẳng hoặc mặt phẳng bên với đáy hoặc tính góc giữa hai mặt bên khối chóp(góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy chính là góc tạo bởi cạnh bên và đường thẳng nối chân đường cao khối chóp và giao điểm của cạnh bên với đáy). + Tính khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng. Phương pháp tính thể tích khối đa diện + Khi xác định được chiều cao khối chóp thì áp dụng cách tính trực tiếp thể tích khối chóp. + Phân chia khối đa diện thành nhiều khối đa diện hơn và dễ tính thể tích hơn. + Dùng tỷ số thể tích. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện Ví dụ minh họa có lời giải chi tiết Bài tập áp dụng tự luyện
Chuyên đề Hình học không gian - Lưu Huy Thưởng
Tài liệu gồm 55 trang trình bày lý thuyết, phân dạng, phương pháp giải toán và các bài tập chuyên đề hình học không gian. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Xác định một mặt phẳng + Ba điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. + Một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó thuộc mặt phẳng. + Hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng. 2. Một số qui tắc vẽ hình biểu diễn của hình không gian + Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng. + Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau. + Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. + Đường nhìn thấy vẽ nét liền, đường bị che khuất vẽ nét đứt. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP §1. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN Dạng toán 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Dạng toán 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui. Dạng toán 4. Xác định thiết diện của một hình chóp với một mặt phẳng (đi qua 3 điểm). [ads] §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh hai đường thẳng song song. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Dạng toán 1. Chứng minh hai mặt phẳng song song. Dạng toán 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. §5. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC §6. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Dạng toán 2. Tìm thiết diện qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng. Dạng toán 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. §7. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC Dạng toán 1. Góc giữa hai mặt phẳng. Dạng toán 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng toán 3. Tính diện tích hình chiếu của đa giác. §8. KHOẢNG CÁCH Dạng toán 1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng toán 2. Tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. §9. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Dạng toán 1. Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy. Dạng toán 2. Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy. Dạng toán 3. Khối chóp đều. Dạng toán 4. Phương pháp tỷ số thể tích. §10. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ Dạng toán 1. Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáy. Dạng toán 2. Lăng trụ đứng có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng toán 3. Lăng trụ đứng có góc giữa hai mặt phẳng. Dạng toán 4. Khối lăng trụ xiên. TUYỂN TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC CÁC NĂM

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6