Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tổng ôn toán vận dụng - vận dụng cao ôn thi THPTQG môn Toán - Lục Trí Tuyên

Tài liệu gồm 60 trang được biên soạn bởi thầy Lục Trí Tuyên tuyển tập 142 bài toán trắc nghiệm mức độ vận dụng và vận dụng cao ôn thi THPT Quốc gia môn Toán, trong đó gồm 35 bài toán thuộc chương trình Toán 11 và 107 bài toán nằm trong chương trình Toán 12, các bài toán đều có đáp án, được phân tích và giải chi tiết.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Phát triển đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán - Lê Văn Đoàn
Tài liệu gồm 146 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Văn Đoàn, phát triển đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán, với những câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tương tự, có đáp án; tài liệu giúp học sinh lớp 12 rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm học 2020 – 2021 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức. 50 dạng toán đề minh họa TN THPT 2021 môn Toán: 1. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp: Cách chọn người / vật đơn giản. 2. Cấp số cộng: Cho trước u1 và ui. 3. Đơn điệu hàm số: Biết bảng biến thiên. 4. Cực trị hàm số: Biết bảng biến thiên. 5. Cực trị hàm số: Biết bảng xét dấu f'(x). 6. Tiệm cận đồ thị hàm số. Tìm TCĐ – TCN khi biết trước ĐTHS tường minh. 7. Khảo sát đồ thị: Tìm hàm số khi biết đồ thị. 8. Tương giao hàm số: Đồ thị cắt trục tung – trục hoành. 9. Logarit: Rút gọn biểu thức logarit đơn giản. 10. Đạo hàm hàm số mũ: Hàm y = a^x. 11. Lũy thừa: Rút gọn lũy thừa đơn giản. 12. Phương trình mũ: Phương trình a^f(x) = b. 13. Phương trình logarit: Phương trình log a (kx + q) = b. 14. Nguyên hàm đa thức: Đa thức bậc 2 – 3 – 4. 15. Nguyên hàm lượng giác: Lượng giác: f(x) = cos(u(x)). 16. Tích phân: Tính tích phân dựa vào tính chất. 17. Tích phân: Đa thức. 18. Số phức: Tìm số phức liên hợp. 19. Số phức: Các phép toán cộng – trừ. 20. Số phức: Tìm điểm biểu diễn của số phức cho trước. 21. Khối đa diện: Tính V biết trước chiều cao – diện tích đáy. 22. Khối đa diện: Tính V biết các kích thước khối hộp. 23. Khối tròn xoay: Xác định công thức tính V. 24. Khối tròn xoay: Tính diện tích xung quanh biết r và l. 25. Hệ Oxyz: Tìm tọa độ trung điểm. 26. Hệ Oxyz: Tìm tâm – bán kính mặt cầu. 27. Phương trình mặt phẳng: Tìm mặt phẳng đi qua điêm cho trước. 28. Phương trình đường thẳng: Tìm VTCP đường thẳng đi qua hai điểm cho trước. 29. Xác suất: Tính xác suất chọn được số chẵn – lẻ. 30. Đơn điệu hàm số: Tìm HS đơn điệu trên R. 31. GTLN – GTNN: Tìm max – min trên đoạn. 32. BPT mũ: Giải BPT mũ. 33. Tích phân: Tính tích phân dựa vào tính chất. 34. Số phức: Tính module của tích hai số phức. 35. Góc giữa đường – mặt: Tính góc giữa đường và mặt trong hình hộp. 36. Khoảng cách từ điểm – mặt: Tính khoảng cách từ đỉnh đến mặt đáy của chóp đều. 37. Phương trình mặt cầu: Viết PTMC có tâm và đi qua điểm cho trước. 38. Phương trình đường thẳng: Viết PTĐT đi qua hai điểm cho trước. 39. GTLN – GTNN: Tìm max – min hàm hợp trên đoạn. 40. Bất phương trình mũ: Tìm cặp nghiệm nguyên thỏa BPT. 41. Tích phân: Tính TP hàm ẩn. 42. Số phức: Tìm số phức thỏa nhiều điều kiện cho trước. 43. Khối đa diện: Tính V biết chiều cao khối đa diện và góc giữa mặt bên và mặt đáy. 44. Khối đa diện: Bài toán thực tế. 45. Phương trình đường thẳng: Viết PTĐT thỏa nhiều điều kiện với MP, đường thẳng khác. 46. Cực trị: Tìm cực trị hàm hợp khi biết bảng xét dấu. 47. Phương trình logarit – mũ: Tìm tham số để biến số phụ thuộc vào biểu thức cho trước. 48. Ứng dụng tích phân: Tìm tỉ số diện tích, biết đồ thị hàm số. 49. Số phức: Cực trị số phức. 50. Phương trình mặt phẳng: Tìm hệ số PTMP thỏa mãn các điều kiện cho trước (lồng ghép với khối tròn xoay).
Phân loại câu hỏi trong các đề thi THPT Quốc gia môn Toán của Bộ GDĐT
Tài liệu gồm 263 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Minh Hiếu (giáo viên Toán trường THPT Phan Đình Phùng, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình), phân loại câu hỏi trong các đề thi THPT Quốc gia môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh khối 12 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm học 2020 – 2021. Chuyên đề 1 . Ứng Dụng Của Đạo Hàm Để Khảo Sát Và Vẽ Đồ Thị Của Hàm Số. §1. Tính Đơn Điệu Của Hàm Số. §2. Cực Trị Của Hàm Số. §3. Giá Trị Lớn Nhất Và Giá Trị Nhỏ Nhất Của Hàm Số. §4. Đường Tiệm Cận Của Đồ Thị Hàm Số. §5. Khảo Sát Sự Biến Thiên Và Vẽ Đồ Thị Của Hàm Số. Chuyên đề 2 . Khối Đa Diện. §1. Khối Đa Diện Và Thể Tích Của Khối Đa Diện. §2. Thể Tích Khối Chóp. §3. Thể Tích Khối Lăng Trụ. §4. Tỉ Số Thể Tích. Chuyên đề 3 . Hàm Số Lũy Thừa, Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit. §1. Lũy Thừa. §2. Lôgarit. §3. Hàm Số Lũy Thừa, Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit. §4. Phương Trình, Bất Phương Trình Mũ. §5. Phương Trình, Bất Phương Trình Lôgarit. §6. Bài Toán Thực Tế. Chuyên đề 4 . Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu. §1. Mặt Nón. §2. Mặt Trụ. §3. Mặt Cầu. Chuyên đề 5 . Nguyên Hàm, Tích Phân Và Ứng Dụng. §1. Nguyên Hàm. §2. Tích Phân. §3. Ứng Dụng Của Tích Phân. Chuyên đề 6 . Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian. §1. Tọa Độ Trong Không Gian. §2. Phương Trình Mặt Phẳng. §3. Phương Trình Đường Thẳng Trong Không Gian. §4. Bài Toán Tổng Hợp. Chuyên đề 7 . Số Phức. §1. Số Phức, Phép Toán Số Phức. §2. Biểu Diễn Hình Học Của Số Phức. §3. Phương Trình Bậc Hai Nghiệm Phức. §4. Cực Trị Số Phức. Chuyên đề 8 . Tổ Hợp, Xác Suất. §1. Tổ Hợp. §2. Xác Suất. Chuyên đề 9 . Dãy Số, Giới Hạn, Đạo Hàm. §1. Dãy Số, Cấp Số. §2. Giới Hạn, Đạo Hàm. Chuyên đề 10 . Góc Và Khoảng Cách. §1. Góc. §2. Khoảng Cách.
Toàn cảnh đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GDĐT
Tài liệu gồm 198 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Toán, phân loại và hướng dẫn giải các câu hỏi và bài toán trong đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mục lục tài liệu toàn cảnh đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT: 1. PHÉP ĐẾM (QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN). 2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP. 2.1 Đếm số (chỉ dùng một loại P hoặc A hoặc C). 2.2 Chọn người, vật. 3. XÁC SUẤT. 4. CẤP SỐ CỘNG. 5. CẤP SỐ NHÂN. 6. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG. 6.1 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 6.2 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 7. KHOẢNG CÁCH. 7.1 Từ chân H của đường cao đến mặt phẳng cắt đường cao. 7.2 Từ điểm M (khác H) đến mặt phẳng cắt đường cao. 7.3 Hai đường chéo nhau (vẽ đoạn vuông góc chung). 7.4 Hai đường chéo nhau (mượn mặt phẳng). 8. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ. 8.1 Xét tính đơn điệu của hàm số (biết đồ thị, bảng biến thiên của y). 8.2 Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K. 8.3 Điều kiện để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng K. 8.4 Đơn điệu liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 8.5 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT – BPT – HPT – BĐT. 9. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. 9.1 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức của y, y’. 9.2 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, bảng biến thiên của y). 9.3 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, bảng xét dấu của y’). 9.4 Cực trị liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 9.5 Cực trị liên quan hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối. 10. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. 10.1 GTLN – GTNN của f(x) trên đoạn [a;b] biết biểu thức f(x). 10.2 Tìm m để hàm số f(x) có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước. 10.3 GTLN – GTNN hàm nhiều biến dạng khác. 11. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 11.1 Tiệm cận đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ, không chứa tham số. 11.2 Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào bảng biến thiên không tham số. 12. ĐỌC ĐỒ THỊ – BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ. 12.1 Nhận dạng các hàm số thường gặp (biết đồ thị, bảng biến thiên). 12.2 Xét dấu hệ số của biểu thức (biết đồ thị, bảng biến thiên). 12.3 Đọc đồ thị của đạo hàm (các cấp. 12. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ. 12.1 Tìm toạ độ (đếm) giao điểm. 12.2 Đếm số nghiệm phương trình cụ thể (cho đồ thị, bảng biến thiên). 12.3 Tương giao liên quan hàm hợp, hàm ẩn. 12.4 Điều kiện để f(x) = g(m) có n nghiệm (chứa GTTĐ). 12.5 Điều kiện để f(x) = g(m) có n nghiệm thuộc K (không GTTĐ). 13. MŨ – LŨY THỪA. 13.1 Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất. 13.2 Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến(a, b, c, x, y, . . .). 14. LOGARIT. 14.1 Câu hỏi lý thuyết và tính chất. 14.2 Biến đổi các biểu thức logarit liên quan a, b, x, y. 14.3 Tính giá trị các biểu thức logarit không dùng BĐT. 14.4 Dạng toán khác về logarit. 15. HÀM SỐ MŨ – LOGARIT. 15.1 Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit. 15.2 Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit. 15.3 Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit. 15.4 Câu hỏi tổng hợp liên quan hàm số lũy thừa, mũ, logarit. 15.5 Bài toán lãi suất. 15.6 Bài toán tăng trưởng. 15.6 Hàm số mũ,logarit chứa tham số. 15.6 GTLN – GTNN liên quan hàm mũ, hàm logarit(nhiều biến). 16. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 16.1 PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản (không tham số). 16.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số). 16.3 Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số). 17. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. 17.1 Câu hỏi lý thuyết. 17.2 PT – BPT logarit cơ bản, gần cơ bản (không tham số). 17.3 Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số). 17.4 Phương pháp phân tích thành nhân tử (không tham số). 17.5 Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số). 17.6 Phương trình logarit có chứa tham số. 17.7 Phương trình, bất phương trình tổ hợp cả mũ và logarit có tham số. 18. NGUYÊN HÀM. 18.1 Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm. 18.2 Nguyên hàm của hàm số cơ bản, gần cơ bản. 18.3 Nguyên hàm phân thức. 18.4 Phương trình nguyên hàm từng phần. 18.5 Nguyên hàm kết hợp đổi biến và từng phần hàm xác định. 18.6 Nguyên hàm liên quan đến hàm ẩn. 19. TÍCH PHÂN. 19.1 Kiểm tra định nghĩa, tính chất của tích phân. 19.2 Tích phân cơ bản, kết hợp tính chất. 19.3 Phương pháp tích phân từng phần hàm xác định. 19.4 Kết hợp đổi biến và từng phần tính tích phân hàm xác định. 19.5 Tích phân liên quan đến phương trình hàm ẩn. 20. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN. 20.1 Xác định công thức tính diện tích, thể tích dựa vào đồ thị. 20.2 Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm xác định. 20.3 Thể tích giới hạn bởi các đồ thị (tròn xoay) hàm xác định. 21. KHÁI NIỆM SỐ PHỨC. 21.1 Các yếu tố và thuộc tính cơ bản của số phức. 22. CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC. 22.1 Thực hiện các phép toán cơ bản về số phức. 22.2 Xác định các yếu tố của số phức (phần thực, ảo, mô đun, liên hợp) qua các phép toán. 22.3 Giải phương trình bậc nhất theo z (và z liên hợp). 23. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA SỐ PHỨC. 23.1 Câu hỏi lý thuyết, biểu diễn hình học của số phức. 23.2 Tập hợp điểm biểu diễn là đường tròn, hình tròn. 24. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC. 24.1 Tính toán biểu thức nghiệm. 24.1 Các bài toán biểu diễn hình học nghiệm của phương trình. 24.1 Các bài toán khác về phương trình. 25. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP. 25.1 Câu hỏi dạng lý thuyết (công thức V, h, B). 25.2 Thể tích khối chóp đều. 25.3 Thể tích khối chóp khác. 25.4 Tỉ số thể tích trong khối chóp. 26. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ – ĐA DIỆN KHÁC. 26.1 Câu hỏi dạng lý thuyết(Công thức V, h, B). 26.2 Thể tích khối lập phương, khối hộp chữ nhật. 26.3 Thể tích khối lăng trụ đều. 26.4 Thể tích khối đa diện phức tạp. 27. KHỐI NÓN. 27.1 Câu hỏi lý thuyết về khối nón. 27.1 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích (liên quan) khối nón khi biết các dữ kiện cơ bản. 28. KHỐI TRỤ. 28.1 Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích (liên quan) khối trụ khi biết các dữ kiện cơ bản. 28.2 Bài toán thực tế về khối trụ. 29. KHỐI CẦU. 29.1 Câu hỏi chỉ liên quan đến biến đổi V, S, R. 29.2 Khối cầu nội – ngoại tiếp, liên kết khối đa diện. 29.3 Bài toán tổng hợp về khối nón, khối trụ, khối cầu. 30. TỌA ĐỘ ĐIỂM – VECTƠ. 30.1 Hình chiếu của điểm lên các trục tọa độ, lên các mặt phẳng tọa độ và điểm đối xứng của nó. 31. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU. 31.1 Tìm tâm và bán kính, điều kiện xác định mặt cầu. 32.1 Điểm thuộc mặt cầu thoả điều kiện. 32. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG. 32.1 Tìm VTPT, các vấn đề về lý thuyết. 32.2 Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng. 32.3 Phương trình mặt phẳng qua một điểm, dễ tìm VTPT (không dùng tích có hướng). 33.4 Phương trình mặt phẳng qua một điểm, song song với một mặt phẳng. 33.5 Phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn. 33.6 Phương trình mặt phẳng qua một điểm, vuông góc với đường thẳng. 33. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG. 33.1 Các câu hỏi chưa phân dạng. 33.2 Tìm VTCP, các vấn đề về lý thuyết. 33.3 Phương trình đường thẳng qua một điểm, dễ tìm VTCP (không dùng tích có hướng). 33.4 Phương trình đường thẳng qua một điểm, thoả điều kiện khác. 33.5 Toán GTLN – GTNN liên quan đến đường thẳng.
Phát triển bài toán VD - VDC trong đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán
Tài liệu gồm 81 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VD – VDC, phân tích, bình luận và phát triển một số bài toán vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC) trong đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán (cụ thể là các bài toán 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 thuộc mã đề 101). Trích dẫn tài liệu phát triển bài toán VD – VDC trong đề thi tốt nghiệp THPT 2020 môn Toán: + Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của CC’, N là trung điểm của BB’ (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ N đến mặt phẳng (A’BM) bằng? + Cho hai hộp đựng bi: hộp A đựng 7 viên bi xanh, 7 viên bi đỏ; hộp B đựng 5 viên bi xanh, 9 viên bi đỏ. Bốc ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp A bỏ vào hộp B, sau đó bốc ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp B bỏ lại hộp A. Tính xác suất để sau khi đổi bi xong số bi xanh trong hai hộp bằng nhau. + Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 26 số nguyên y thỏa mãn log5 (x^2 + y) + log4 (x^2 – x + 27) >= log3 (x + y)?

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6