Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Bài kiểm tra học kỳ 2 môn Toán lớp 10 trường THPT Phùng hưng mã 123

Nguồn: onluyen.vn

Đăng nhập để đọc

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 10 KNTTVCS năm 2023 - 2024 sở GDĐT Thanh Hóa
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa; đề thi cấu trúc 70% trắc nghiệm (35 câu) + 30% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút. Ma trận Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 10 KNTTVCS năm 2023 – 2024 sở GD&ĐT Thanh Hóa: 1. HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG. 1.1. Hàm số. 1.2. Hàm số bậc hai. 1.3. Dấu của tam thức bậc hai. 1.4. Phương trình quy về phương trình bậc hai. 2. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. 2.1. Phương trình đường thẳng. 2.2. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách. 2.3. Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. 2.4. Ba đường conic. 3. ĐẠI SỐ TỔ HỢP. 3.1. Quy tắc đếm. 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. 3.3. Nhị thức Newton. 4. TÍNH XÁC SUẤT THEO ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN. 4.1. Biến cố và định nghĩa cổ điển của xác suất. 4.2. Thực hành tính xác suất theo định nghĩa cổ điển. Tổng số câu. Tỷ lệ % từng mức độ nhận thức. Tỷ lệ chung. Lưu ý : – Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng. – Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
Đề minh họa cuối học kì 2 Toán 10 năm 2023 - 2024 sở GDĐT Quảng Ngãi
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề minh họa kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2023 – 2024 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận (theo điểm số), có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm. 1 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 1.1. Dấu của tam thức bậc hai. – Nhận biết: + Nhận biết được dấu của tam thức bậc hai trong trường hợp đặc biệt. + Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai. – Thông hiểu: + Hiểu được định về dấu của tam thức bậc hai. 1.2. Giải BPT bậc hai một ẩn. – Nhận biết: + Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn. – Thông hiểu: + Giải được bất phương trình bậc hai một ẩn. + Hiểu được định lý về dấu của tam thức bậc hai trong bất phương trình bậc hai. 1.3. Phương trình quy về phương trình bậc hai. – Nhận biết: + Nhận biết nghiệm phương trình. – Thông hiểu: + Giải phương trình. 2 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG 2.2. Đường thẳng trong mp tọa độ. – Nhận biết: + Nhận biết được phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ; VT chỉ phương, VT pháp tuyến. + Biết công thức tính góc giữa 2 đường thẳng, công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng. – Thông hiểu: + Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng trường hợp đơn giản. + Xác định được hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ. + Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng bằng phương pháp tọa độ. – Vận dụng: + Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng thoả điều kiện cho trước. – Vận dụng cao: + Vận dụng được kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán có liên quan đến thực tiễn. 2.3. Đường tròn trong mp tọa độ. – Nhận biết: + Nhận dạng được phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ. – Thông hiểu: + Viết được phương trình đường tròn khi biết tọa độ tâm và bán kính; biết tọa độ ba điểm mà đường tròn đi qua; xác định được tâm và bán kính đường tròn khi biết phương trình của đường tròn. – Vận dụng: + Viết được phương trình tiếp tuyến của đường tròn khi biết tọa độ của tiếp điểm. – Vận dụng cao: + Vận dụng được kiến thức về phương trình đường tròn để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển động tròn trong Vật lí). 2.4. Ba đường Conic trong mp tọa độ. – Nhận biết: + Nhận biết được tiêu điểm các đường conic bằng hình học. + Nhận biết được phương trình chính tắc của các đường conic trong mặt phẳng tọa độ. – Thông hiểu: + Tìm các yếu tố của các đường conic. 3 ĐẠI SỐ TỔ HỢP 3.1. Quy tắc cộng và quy tắc nhân. – Nhận biết: + Nhận biết quy tắc cộng và quy tắc nhân. – Thông hiểu: + Vẽ và sử dụng được sơ đồ hình cây trong mô tả, trình bày, giải thích khi giải các bài toán đơn giản. – Vận dụng cao: + Vận dụng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số khả năng xuất hiện mặt sấp / ngửa khi tung một số đồng xu). + Vận dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một giải thể thao). 3.2. Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. – Nhận biết: + Nhận biết các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp. + Nhận biết được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp trong những tình huống thực tế đơn giản. – Thông hiểu: + Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. – Vận dụng: + Vận dụng được khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán đếm trong tình huống thực tế. + Vận dụng được khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải những bài toán tìm số. 3.3. Nhị thức Newton. – Nhận biết: + Nhận biết được số hạng, số hạng của công thức khai triển nhị thức Newton. – Thông hiểu: + Sử dụng các công thức này khai triển các nhị thức Newton với số mũ thấp. 4 XÁC SUẤT 4.1. Không gian mẫu và biến cố. – Nhận biết: + Biết khái niệm không gian mẫu, biến cố. – Thông hiểu: + Mô tả được không gian mẫu, biến cố trong một số thí nghiệm đơn giản. 4.2. Xác suất của biến cố. – Nhận biết: + Biết tính xác suất của biến cố đơn giản. + Nhận biết được biến cố đối và tính được xác suất của biến cố đối. – Thông hiểu: + Mô tả được tính chất cơ bản của xác suất và tính xác suất của biến cố. – Vận dụng: + Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. + Tính được xác suất của biến cố trong bài toán thực tế.
Đề cuối kì 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đắk Lắk
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra đánh giá chất lượng cuối học kì 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Đắk Lắk; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 173 174 175 176. NHẬN BIẾT: 1 Nhận biết tập xác định của hàm số. 2 Tính giá trị của hàm số tại 1 điểm. 3 Tìm điểm thuộc đồ thị hàm số. 4 Nhận biết được hàm số bậc hai. 5 Nhận biết đỉnh của đồ thị hàm số bậc hai. 6 Nhận biết định lí về dấu của tam thức bậc hai. 7 Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc hai. 8 Nhận biết được nghiệm của phương trình quy về bậc hai. 9 Nhận biết tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng. 10 Nhận biết tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng. 11 Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. 12 Nhận dạng PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến. 13 Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. 14 Nhận biết phương trình đường tròn. 15 Nhận biết định nghĩa Elip, Hyperbol, Parabol. 16 Nhận biết định nghĩa Elip, Hyperbol, Parabol. 17 Nhận biết được phương trình chính tắc của elip. 18 Nhận biết được phương trình chính tắc của hyperbol. 19 Nhận biết được phương trình chính tắc của parabol. 20 Quy tắc cộng, Quy tắc nhân. 21 Hoán vị của n phần tử. 22 Công thức số chỉnh hợp chập k của n phần tử. 23 Công thức số tổ hợp chập k của n phần tử. 24 Chỉnh hợp. 25 Tổ hợp. 26 Dạng khai triển nhị thức Niutơn. 27 Không gian mẫu. 28 Số phần tử của không gian mẫu. 29 Biến cố liên quan phép thử T. 30 Biến cố đối. THÔNG HIỂU: 31 Tìm được tập nghiệm của một bất phương trình bậc hai. 32 Giải phương trình quy về phương trình bậc hai. 33 Lập phương trình tổng quát của đường thẳng. 34 Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng. 35 Xác định tâm và bán kính đường tròn. 36 Xác định tiêu điểm, tiêu cự khi biết PTCT của elip. 37 Xác định tiêu điểm, tiêu cự khi biết PTCT của Hyperbol. 38 Xác định tiêu điểm, tham số tiêu, phương trình đường chuẩn khi biết PTCT của Parabol. 39 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 40 Nhị thức Niu tơn – Tìm hệ số của n x. VẬN DỤNG: 41 Viết phương trình đường thẳng. 42 Viết phương trình đường tròn. 43 Viết phương trình chính tắc của Elip. 44 Viết phương trình chính tắc của Hyperbol. 45 Viết phương trình chính tắc của Parabol. 46 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 47 Tính xác suất của biến cố. VẬN DỤNG CAO: 48 Bài toán vận dụng dấu tam thức bậc hai bậc hai có chứa tham số. 49 Bài toán vận dụng kiến thức phương trình đường thẳng, phương trình đường tròn, 3 đường cônic. 50 Bài toán tổng hợp vận dụng kiến thức Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, xác suất.
Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 - 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai; đề thi có đáp án và thang điểm. Trích dẫn Đề cuối học kỳ 2 Toán 10 năm 2022 – 2023 trường Phổ thông DTNT tỉnh Gia Lai : + Một lớp có 27 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Đoàn trường cần chọn ngẫu nhiên 4 học sinh bất kỳ để tham gia chương trình văn nghệ thể thao giao lưu với trường bạn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 bạn trong đó phải có ít nhất một bạn nam. + Mật khẩu mở điện thoại của bác Lan là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Bạn Mai được bác Lan cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 635.000. Tính xác suất để bạn Mai nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Lan. + Từ nhà Nam, hai bạn Nam và Hùng cùng nhau đến nhà bạn Tuấn để rủ Tuấn cùng đi đến trường. Hỏi Nam và Hùng có bao nhiêu cách để đi đến trường mà phải qua nhà bạn Tuấn biết rằng đi từ nhà bạn Nam đến nhà bạn Tuấn có 4 con đường, từ nhà bạn Tuấn đến trường có 3 con đường?

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6