Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Lũy thừa, mũ và logarit trong các đề thi thử THPTQG môn Toán

Tài liệu gồm 1313 trang được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Chín Em, tuyển tập các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit có đáp án và lời giải chi tiết trong các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán những năm gần đây; giúp các em học sinh khối 12 học tốt chương trình Giải tích 12 chương 2 (Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit) và ôn thi THPT Quốc gia môn Toán. Nội dung tài liệu được chia thành 5 phần dựa theo độ khó của các câu hỏi và bài tập: + Phần 1. Mức độ nhận biết (Trang 3). + Phần 2. Mức độ thông hiểu (Trang 73). + Phần 3. Mức độ vận dụng thấp (Trang 245). + Phần 4. Mức độ vận dụng cao (Trang 340). + Phần 5. Các bài toán vận dụng thực tế (Trang 386). [ads] Trích dẫn tài liệu lũy thừa, mũ và logarit trong các đề thi thử THPTQG môn Toán: + Cho các mệnh đề sau: (I). Cơ số của lôgarit phải là số dương. (II). Chỉ số số thực dương mới có lôgarit. (III). ln(A + B) = ln A + ln B với mọi A > 0, B > 0. (IV). loga b · logb c · logc a = 1 với mọi a, b, c ∈ R. Số mệnh đề đúng là? + Lũy thừa với số mũ hữu tỉ thì cơ số phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Cơ số phải là số thực khác 0. B. Cơ số phải là số nguyên . C. Cơ số phải là số thực tùy ý. D. Cơ số phải là số thực dương. + Để giải phương trình 2^x.(3x^2 − 2) = 2x bạn Việt tiến hành giải bốn bước sau: Bước 1. Ta nhận thấy phương trình không có nghiệm x = 0 nên phương trình tương đương (3x^2 − 2)/2x = (1/2)^x. Bước 2. Ta nhận thấy phương trình có nghiệm x = 1. Bước 3. Ta có vế phải y = (1/2)^x là hàm số nghịch biến trên R (vì cơ số 1/2 < 1); vế trái y = (3x^2 − 2)/2x có y’ = 3/2 + 1/x^2 > 0, ∀x khác 0 nên vế trái là hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (0; +∞). Bước 4. Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x = 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bạn Việt giải hoàn toàn đúng. B. Bạn Việt giải sai từ bước 2. C. Bạn Việt giải sai từ bước 3. D. Bạn Việt giải sai từ bước 4. + Cho phương trình m ln2 (x + 1) − (x + 2 − m) ln(x + 1) − x − 2 = 0 (1). Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình (1) có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x1 < 2 < 4 < x2 là khoảng (a; +∞). Khi đó, a thuộc khoảng? + Cho các số thực a, b, c không âm thoả mãn 2a + 4b + 8c = 4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + 2b + 3c. Giá trị của biểu thức 4M + logM m bằng?

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Biến đổi và tính giá trị biểu thức mũ - lôgarit, biểu diễn lôgarit qua các lôgarit cơ số khác nhau
Tài liệu gồm 14 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán VDC & HSG THPT, hướng dẫn phương pháp giải bài toán biến đổi và tính giá trị biểu thức mũ – lôgarit, biểu diễn lôgarit qua các lôgarit cơ số khác nhau; đây là dạng toán thường gặp trong chương trình Toán 12 phần Giải tích chương 2. PHƯƠNG PHÁP: Muốn rút gọn các biểu thức chứa logarit ta cần sử dụng các quy tắc tính logarit và đổi cơ số của logarit. Ngoài ra, ta còn cần sử dụng các công thức lũy thừa đã học. Cho a b c là các số thực dương thỏa mãn 3 7 11 log 7 log 11 log 25 a b c 27 49 11. Giá trị của biểu thức 2 2 2 3 7 11 log 7 log 11 log 25 T a b c bằng? Cho các số thực dương x y z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với mỗi số thực dương a 1 thì 3 log log log a a a x y z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Giá trị biểu thức 3 7 2020 x y z P y z x bằng? Gọi a là số thực sao cho 3 số 3 a log 2021 9 a log 2021 81 a log 2021 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tìm công bội q của cấp số nhân đó. Cho dãy số 11 11 11 2 log 2 log 3 log 1 2 n n n u với số tự nhiên n 1. Số hạng nhỏ nhất của dãy số có giá trị là m. Hỏi có bao nhiêu số hạng của dãy số cùng đạt giá trị là m.
Trắc nghiệm VD - VDC phương trình mũ và phương trình lôgarit - Hoàng Xuân Nhàn
Tài liệu gồm 67 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Hoàng Xuân Nhàn, hướng dẫn phương pháp giải các bài tập trắc nghiệm phương trình mũ và phương trình lôgarit mức độ vận dụng và vận dụng cao (Giải tích 12 chương 2). A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT B. PHÂN DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Phương trình mũ 5. Bài toán 1: Các phương trình mũ thường gặp 5. Bài toán 2: Phương trình mũ dạng đặt ẩn phụ 7. Bài toán 3: Phương trình mũ dạng tích 9. Bài toán 4: Giải phương trình mũ bằng phương pháp đánh giá 11. Bài toán 5: Giải phương trình mũ bằng phương pháp hàm đặc trưng 13. Dạng 2. Phương trình lôgarit 15. Bài toán 1: Các phương trình lôgarit thường gặp 15. Bài toán 2: Phương trình lô garit dạng đặt ẩn phụ 17. Bài toán 3: Phương trình lôgarit dạng tích 19. Bài toán 4: Giải phương trình lôgarit bằng phương pháp đánh giá 21. Bài toán 5: Giải phương trình lôgarit bằng phương pháp hàm đặc trưng 24. Dạng 3. Phương trình mũ và lôgarit có chứa tham số 26. Phương pháp giải toán 26. Bài toán 1: Phương trình mũ, lôgarit quy về bậc hai có nghiệm đẹp 28. Bài toán 2: Áp dụng định lí Vi-ét cho phương trình mũ, lôgarit quy về bậc hai 30. Bài toán 3: Tìm điều kiện tham số thông qua miền giá trị hàm số 32. Bài toán 4: Tìm điều kiện tham số thông qua bảng biến thiên của hàm số 34. Bài toán 5: Tìm điều kiện tham số dựa vào hàm đặc trưng 37. Bài toán 6: Nghiệm đặc biệt của phương trình mũ, lôgarit chứa hàm đối xứng 41. Bài toán 7: Tìm điều kiện tham số của phương trình mũ, lôgarit có chứa hàm ẩn 42. Dạng 4. Nghiệm nguyên của phương trình mũ, lôgarit 45. Phương pháp giải toán 45. Bài toán 1: Nghiệm nguyên của phương trình mũ và lôgarit dạng tích 45. Bài toán 2: Nghiệm nguyên của phương trình mũ và lôgarit chứa hàm đặc trưng 47. Bài toán 3: Phương pháp đánh giá và bài toán nghiệm nguyên phương trình 49. Bài toán 4: Xét nghiệm nguyên phương trình dựa vào đặc thù tổng, tích… các số nguyên 52. Bài toán 5: Bài toán nghiệm nguyên phương trình mũ, lôgarit nhiều ẩn chứa tham số 53. C. BÀI TẬP THỰC HÀNH BÀI TẬP MỨC ĐỘ I: 55. Đáp án: 57. BÀI TẬP MỨC ĐỘ II: 57. Đáp án: 59. BÀI TẬP MỨC ĐỘ III: 60. Đáp án: 62. BÀI TẬP MỨC ĐỘ IV: 63. Đáp án: 66.
Chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 166 trang, được biên tập bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tổng hợp lý thuyết cần nhớ, các dạng toán thường gặp và bài tập tự luyện chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit. MỤC LỤC : Chương 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 1. §1 – LŨY THỪA 1. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 2. + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức 2. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức liên quan đến lũy thừa 3. + Dạng 3. So sánh hai lũy thừa 4. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6. §2 – HÀM SỐ LŨY THỪA 11. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 11. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 11. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa 11. + Dạng 2. Tìm đạo hàm của hàm số lũy thừa 14. + Dạng 3. Đồ thị của hàm số lũy thừa 16. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 17. §3 – LÔGARIT 22. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 22. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 23. + Dạng 1. So sánh hai lôgarit 23. + Dạng 2. Công thức, tính toán lôgarit 24. + Dạng 3. Phân tích biểu thức lôgarit theo các lo-ga-rit cho trước 26. + Dạng 4. Xác định một số nguyên dương có bao nhiêu chữ số 27. + Dạng 5. Tổng hợp biến đổi lôgarit nâng cao 28. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 33. §4 – HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 46. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 46. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 48. + Dạng 1. Tìm tập xác định 48. + Dạng 2. Tính đạo hàm 50. + Dạng 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 53. + Dạng 4. Các bài toán liên quan đến đồ thị 53. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 57. §5 – PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 66. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 66. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 66. + Dạng 1. Giải phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 66. + Dạng 2. Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 68. + Dạng 3. Giải phương trình mũ bằng phương pháp lôgarít hóa 71. + Dạng 4. Giải phương trình lôgarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 72. + Dạng 5. Giải phương trình lôgarít bằng phương pháp đặt ẩn phụ 74. + Dạng 6. Giải phương trình mũ và lôgarít bằng phương pháp hàm số 76. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 80. §6 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 96. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 96. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 97. + Dạng 1. Giải bất phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 97. + Dạng 2. Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 99. + Dạng 3. Giải bất phương trình logarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 102. + Dạng 4. Giải bất phương trình lôgarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ 104. + Dạng 5. Bài toán lãi kép 105. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 108. §7 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT CÓ CHỨA THAM SỐ 116. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 116. + Dạng 1. Phương trình có nghiệm đẹp – Định lý Viét 116. + Dạng 2. Phương trình không có nghiệm đẹp – Phương pháp hàm số 121. + Dạng 3. Bất phương trình – Phương pháp hàm số 125. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 129. §8 – ĐỀ TỔNG ÔN 143. A ĐỀ SỐ 1 143. B ĐỀ SỐ 2 152.
Chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit - Phạm Hùng Hải
Tài liệu gồm 107 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phạm Hùng Hải, trình bày lý thuyết cần nhớ, các dạng toán thường gặp và bài tập tự luyện chuyên đề hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit (Toán 12 phần Giải tích chương 2). MỤC LỤC : Chương 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 1. §1 – LŨY THỪA 1. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 1. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 2. + Dạng 1. Tính giá trị biểu thức 2. + Dạng 2. Rút gọn biểu thức liên quan đến lũy thừa 3. + Dạng 3. So sánh hai lũy thừa 4. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6. §2 – HÀM SỐ LŨY THỪA 9. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 9. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 9. + Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa 9. + Dạng 2. Tìm đạo hàm của hàm số lũy thừa 12. + Dạng 3. Đồ thị của hàm số lũy thừa 14. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 15. §3 – LÔGARIT 18. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 18. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 19. + Dạng 1. So sánh hai lôgarit 19. + Dạng 2. Công thức, tính toán lôgarit 20. + Dạng 3. Phân tích biểu thức lôgarit theo các lo-ga-rit cho trước 22. + Dạng 4. Xác định một số nguyên dương có bao nhiêu chữ số 23. + Dạng 5. Tổng hợp biến đổi lôgarit nâng cao 24. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 29. §4 – HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LÔGARIT 34. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 34. B CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN 36. + Dạng 1. Tìm tập xác định 36. + Dạng 2. Tính đạo hàm 38. + Dạng 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 41. + Dạng 4.Các bài toán liên quan đến đồ thị 42. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 46. §5 – PHƯƠNG TRÌNH MŨ, PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 49. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 49. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 50. + Dạng 1. Giải phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 50. + Dạng 2. Giải phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 52. + Dạng 3. Giải phương trình mũ bằng phương pháp lôgarít hóa 54. + Dạng 4. Giải phương trình lôgarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 55. + Dạng 5. Giải phương trình lôgarít bằng phương pháp đặt ẩn phụ 57. + Dạng 6. Giải phương trình mũ và lôgarít bằng phương pháp hàm số 59. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 63. §6 – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN 68. A LÝ THUYẾT CẦN NHỚ 68. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 69. + Dạng 1. Giải bất phương trình mũ cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 69. + Dạng 2. Giải bất phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ 72. + Dạng 3. Giải bất phương trình logarit cơ bản, phương pháp đưa về cùng cơ số 74. + Dạng 4. Giải bất phương trình lôgarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ 76. + Dạng 5. Bài toán lãi kép 77. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 80. §7 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT CÓ CHỨA THAM SỐ 83. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 83. + Dạng 1. Phương trình có nghiệm đẹp – Định lý Vi-ét 83. + Dạng 2. Phương trình không có nghiệm đẹp – Phương pháp hàm số 88. + Dạng 3. Bất phương trình – Phương pháp hàm số 92. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 96. §8 – ĐỀ TỔNG ÔN 99. A ĐỀ SỐ 1 99. Bảng đáp án 102. B ĐỀ SỐ 2 103. Bảng đáp án 105.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6