Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023 trường THCS Việt Ngọc Bắc Giang

Nội dung Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023 trường THCS Việt Ngọc Bắc Giang Bản PDF - Nội dung bài viết Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023 trường THCS Việt Ngọc Bắc Giang Đề thi thử vào 10 môn Toán năm 2023 trường THCS Việt Ngọc Bắc Giang Sytu xin gửi đến các thầy cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm học 2022 - 2023 trường THCS Việt Ngọc, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang. Kỳ thi sẽ diễn ra vào ngày 25 tháng 12 năm 2022. Dưới đây là một số câu hỏi trong đề thi: 1. Năm học 2022-2023, hai lớp 9A và 9B của trường THCS A có tổng cộng 63 học sinh. Hỏi số học sinh của mỗi lớp khi biết rằng nếu chuyển 3 học sinh từ lớp 9A sang lớp 9B thì 4 lần số học sinh lớp 9A bằng 5 lần số học sinh lớp 9B. 2. Cho ∆ABC nhọn, nội tiếp (O), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H (D thuộc BC, E thuộc AC), kẻ đường kính BOM. K là giao điểm của AC và MH. Hãy chứng minh: - Tứ giác HECD là tứ giác nội tiếp. - OK vuông góc AC. - ∆HBO cân khi góc AOK có số đo là 60 độ. 3. Cho phương trình x^2 + ax + a^2 - 1 = 0 (ẩn x và tham số a). Hỏi giá trị lớn nhất mà nghiệm của phương trình có thể đạt được là bao nhiêu? Đề thi thử sẽ giúp các em học sinh ôn tập hiệu quả cho kỳ thi tuyển sinh sắp tới. Chúc các em thành công!

Nguồn: sytu.vn

Đăng nhập để đọc

Tuyển tập đề thi vào lớp 10 môn Toán sở GDĐT thành phố Hà Nội (1988 - 2023)
Tài liệu gồm 89 trang, được tổng hợp bởi thầy giáo Bùi Quốc Hoàn, tuyển tập đề thi chính thức tuyển sinh vào lớp 10 (hệ phổ thông và hệ chuyên) môn Toán sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội (giai đoạn từ năm 1988 đến năm 2023). Mở đầu : Kính chào các thầy giáo, cô giáo và các bạn học sinh. Trên tay các thầy giáo, cô giáo và các bạn học sinh đang là tuyển tập các đề thi vào 10 hệ phổ thông và hệ chuyên của thành phố Hà Nội từ năm học 1988 – 1989 đến năm học 2022 – 2023 được soạn thảo theo chuẩn LATEX. Tài liệu được soạn thảo với sự hỗ trợ của nhóm Toán và LATEX. Đặc biệt với cấu trúc gói đề thi ex_test của tác giả Trần Anh Tuấn, Đại học Thương Mại. Quá trình biên tập dựa trên đề thi các thầy giáo, cô giáo chia sẻ trên mạng không tránh được sơ xuất do tài liệu gốc không rõ. Rất mong thầy giáo, cô giáo thông cảm. Để tài liệu hoàn thiện và đầy đủ hơn thầy giáo, cô giáo có đề trong tài liệu còn thiếu hoặc sai sót mong thầy giáo, cô giáo gửi về Emai: [email protected]. Trân trọng cảm ơn. Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2022 Tác giả. Bùi Quốc Hoàn. Mục lục : 1 ĐỀ THI VÀO HỆ PHỔ THÔNG 4. 1 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1988 – 1989 5. 2 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1989 – 1990 6. 3 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1990 – 1991 7. 4 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1991 – 1992 8. 5 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1992 – 1993 9. 6 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1993 – 1994 10. 7 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1994 – 1995 11. 8 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1995 – 1996 12. 9 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1995 – 1996 13. 10 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1996 – 1997 14. 11 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1996 – 1997 15. 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1997 – 1998 16. 13 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1997 – 1998 17. 14 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1998 – 1999 18. 15 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1999 – 2000 19. 16 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2000 – 2001 20. 17 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2002 – 2003 21. 18 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2003 – 2004 22. 19 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2004 – 2005 23. 20 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2005 – 2006 24. 21 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2006 – 2007 25. 22 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2007 – 2008 26. 23 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2008 – 2009 27. 24 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2009 – 2010 28. 25 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2010 – 2011 29. 26 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2011 – 2012 30. 27 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2012 – 2013 31. 28 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2013 – 2014 32. 29 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2014 – 2015 33. 30 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2015 – 2016 34. 31 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2016 – 2017 35. 32 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2017 – 2018 36. 33 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2018 – 2019 37. 34 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2019 – 2020 38. 35 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2020 – 2021 39. 36 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2021 – 2022 40. 37 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2022 – 2023 41. 2 ĐỀ THI VÀO HỆ CHUYÊN 42. 1 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1997 – 1998 43. 2 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1997 – 1998 44. 3 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1998 – 1999 45. 4 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1998 – 1999 46. 5 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1999 – 2000 47. 6 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 1999 – 2000 48. 7 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2000 – 2001 49. 8 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2000 – 2001 50. 9 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2001 – 2002 51. 10 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2001 – 2002 52. 11 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2002 – 2003 53. 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2002 – 2003 54. 13 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2003 – 2004 55. 14 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2003 – 2004 56. 15 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2004 – 2005 57. 16 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2004 – 2005 58. 17 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2005 – 2006 59. 18 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2005 – 2006 60. 19 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2006 – 2007 61. 20 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2007 – 2008 62. 21 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2008 – 2009 63. 22 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2009 – 2010 64. 23 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2010 – 2011 65. 24 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2011 – 2012 66. 25 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2012 – 2013 67. 26 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2013 – 2014 68. 27 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2014 – 2015 69. 28 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2015 – 2016 70. 29 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2015 – 2016 71. 30 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2016 – 2017 72. 31 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2016 – 2017 73. 32 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2017 – 2018 74. 33 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2017 – 2018 75. 34 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2018 – 2019 76. 35 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2018 – 2019 77. 36 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2019 – 2020 78. 37 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2019 – 2020 79. 38 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2020 – 2021 80. 39 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2020 – 2021 81. 40 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2020 – 2021 82. 41 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2021 – 2022 83. 42 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2021 – 2022 84. 43 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2022 – 2023 85. 44 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội năm học 2022 – 2023 86.
Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 vòng 5 trường THCS Nguyễn Công Trứ - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán ôn tập tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2022 vòng 5 trường THCS Nguyễn Công Trứ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 11 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2022 vòng 5 trường THCS Nguyễn Công Trứ – Hà Nội : + Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Bạn Dương đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B dài 45km. Khi từ tỉnh B quay trở về tỉnh A, Dương đi theo đường khác dài hơn 9km. Vì lúc về vận tốc của Dương tăng hơn so với lúc đi là 3km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc của Dương lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B? + Một chiếc mũ của nhà ảo thuật với các kích thước cho ở hình bên. Tính diện tích vải cần có để làm nên chiếc mũ (không kể riềm, mép, phần thừa). + Cho nửa đường tròn tâm (O), đường kính AB = 2R và điểm C cố định trên nửa đường tròn sao cho AC > BC. Điểm M di động trên cung AC (M ≠ A; M ≠ C). Kẻ MH vuông góc AB tại H; kẻ MI vuông góc AC tại I. a) Chứng minh: tứ giác AMIH nội tiếp được. b) Chứng minh: ∆MIH đồng dạng với ∆MCB, từ đó tìm vị trí của điểm M để CB = 2IH. c) Gọi K là giao điểm của AC và BM. Kẻ KE vuông góc AB tại E. Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp ∆MCE chạy trên một đường thẳng cố định.
Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 2 năm 2022 - 2023 trường THCS Giảng Võ - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử môn Toán 9 ôn tập thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT lần 2 năm học 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 07 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 2 năm 2022 – 2023 trường THCS Giảng Võ – Hà Nội : + Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 80km. Một canô đi xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi quay lại bến A. Tổng thời gian canô chạy trên sông cả đi và về là 9 giờ. Tính vận tốc riêng của canô, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2 km/h và giả sử vận tốc riêng của canô không đổi. + Công ty sữa Vinamilk chuyên sản xuất sữa Ông Thọ, hộp sữa có dạng hình trụ có đường kính 7cm, chiều cao là 8cm. Tính diện tích giấy làm nhãn mác cho 24 hộp sữa (một thùng) loại trên theo 2cm. Biết nhãn dán kín phần thân hộp sữa như hình vẽ và không tính phần mép dán. (Lấy pi = 3,14; kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). + Cho đường tròn O và điểm A cố định nằm ngoài đường tròn. Qua điểm A vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn O (B là tiếp điểm) và một đường thẳng d cắt đường tròn O tại hai điểm C D sao cho AC AD (đường thẳng d không đi qua tâm O). 1. Chứng minh tam giác ABC đồng dạng tam giác ADB. 2. Hạ BH vuông góc với OA tại H. Chứng minh: AH AO AC AD. 3. Chứng minh tứ giác DOHC là tứ giác nội tiếp và tia phân giác của HCA đi qua điểm cố định khi đường thẳng d thay đổi nhưng không đi qua tâm O.
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022 trường THCS Thanh Xuân Trung - Hà Nội
THCS. giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm 2022 trường THCS Thanh Xuân Trung, thành phố Hà Nội; kỳ thi được diễn ra vào ngày 09 tháng 06 năm 2022; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Trích dẫn đề thi thử vào lớp 10 môn Toán năm 2022 trường THCS Thanh Xuân Trung – Hà Nội : + Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc không đổi, hai địa điểm cách nhau 30km. Khi đi từ B về A người đó chọn đường khác dễ đi hơn nhưng dài hơn con đường cũ 6km. Vì vậy, lúc về người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc đi là 3km/h. Nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính vận tốc lúc đi của người đó. + Một quả bóng hình cầu có diện tích bề mặt là 144 cm2. Tính thể tích của quả bóng đó? (Lấy pi = 3,14). + Cho đường tròn (O) và dây BC cố định nhỏ hơn đường kính, A là điểm di động trên cung lớn BC (AB < AC và ∆ABC nhọn). Gọi AD, BE, CF là các đường cao của tam giác ABC. 1) Chứng minh rằng: Tứ giác ACDF nội tiếp. 2) Qua D kẻ đường thẳng song song với EF cắt AB tại P và cắt AC tại Q. Chứng minh ABC AQP. 3) Gọi N là trung điểm BC và EF cắt BC tại M. Chứng minh ∆DFP cân tại D và MF.ME = MD.MN.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6