Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường Hai Bà Trưng - TT Huế

Tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hai Bà Trưng, tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 10 trang. I – GIẢI TÍCH 1. Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 2. Cực trị của hàm số. 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4. Đường tiệm cận. 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 6. Luỹ thừa, hàm số lũy thừa. 7. Lôgarit, hàm số mũ và hàm số lôgarit 8. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. II – HÌNH HỌC 1. Khái niệm về khối đa diện, khối đa diện lồi và khối đa diện đều. 2. Thể tích của các khối đa diện 3. Mặt nón, hình nón, khối nón. 4. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ. CHỦ ĐỀ 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. CHỦ ĐỀ 2. LŨY THỪA – MŨ – LÔGARIT. CHỦ ĐỀ 3. KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN. CHỦ ĐỀ 4. HÌNH NÓN – HÌNH TRỤ.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2021 - 2022 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp lớp 12 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm học 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. PHẦN A : GIẢI TÍCH. CHƯƠNG 1 : ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 1. Kiến thức – Trình bày được mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo hàm. – Trình bày được khái niệm cực trị và các qui tắc tìm cực trị của hàm số. – Trình bày được khái niệm GTLN, GTNN của hàm số và cách tìm các giá trị đó. – Trình bày được định nghĩa và cách tìm các đường tiệm cận của ĐTHS. – Nêu được các dạng đồ thị hàm số bậc ba, hàm trùng phương, hàm bậc nhất trên bậc nhất. 2. Kỹ năng – Xét được chiều biến thiên của hàm số. – Tìm được cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số trên một tập hợp. – Tìm được các đường tiệm cận của ĐTHS. – Nhận dạng và đọc được đồ thị hàm số bậc ba, trùng phương, bậc nhất trên bậc nhất. Biết áp dụng đồ thị hàm số giải các bài toán tương giao. CHƯƠNG 2 : HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. 1. Kiến thức – Giải thích được sự mở rộng định nghĩa lũy thừa của một số từ số mũ nguyên dương đến số mũ nguyên và số mũ hữu tỷ. Nêu được các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỷ, tính chất của căn thức. – Giải thích được định nghĩa lũy thừa với số mũ vô tỷ thông qua giới hạn. Nêu được các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. – Giải thích được định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa của chính cơ số đó. Trình bày được tính chất và công thức đổi cơ số của logarit. Liên hệ, ứng dụng của logarit thập phân trong tính toán. Chứng minh được phép toán nâng lũy thừa và lấy logarit theo cùng cơ số là ngược nhau. – Trình bày được các tính chất và đồ thị của hàm số mũ và logarit; công thức tính đạo hàm của chúng. – Trình bày được khái niệm hàm số lũy thừa và công thức tính đạo hàm của nó trong mỗi trường hợp. Nhớ hình dáng đồ thị của hàm số lũy thừa trên (0;+∞). – Trình bày được cách giải các phương trình mũ cơ bản. Lựa chọn được các phương pháp phù hợp để giải phương trình mũ. 2. Kỹ năng – Biết vận dụng ĐN và các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỷ để thực hiện các phép tính. – Biết vận dụng các tính chất của lũy thừa để tính toán. Vận dụng được công thức lãi kép giải bài tập thực tế. – Biết vận dụng ĐN, các tính chất và công thức đổi cơ số của logarit để giải bài tập. Vận dụng được ĐN, tính chất của logarit tự nhiên, phương pháp “logarit hóa” để tính toán và giải quyết một số bài toán thực tế. – Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit. Biết lập bảng biên thiên và vẽ được đồ thị hàm số mũ và hàm số logarit. Biết được cơ số của một hàm số mũ, hàm số logarit khi biết sự biến thiên, đồ thị của nó. – Biết vận dụng các công thức để tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và hàm số căn. Vẽ phác được ĐTHS của một hàm số lũy thừa và nêu được các tính chất. – Vận dụng thành thạo các phương pháp giải phương trình mũ, sử dụng các phép biến đổi lũy thừa vào giải phương trình. PHẦN B : HÌNH HỌC. CHƯƠNG 1 : KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG. 1. Kiến thức – Trình bày và mô tả được hình đa diện, khối đa diện. Kể tên và mô tả được 5 khối đa diện đều. – Trình bày được phép đối xứng qua mặt phẳng trong không gian và tính chất cơ bản của nó. Mô tả được mặt phẳng đối xứng của một hình. – Nêu được khái niệm thể tích của khối đa diện, các công thức tính thể tích khối chóp, lăng trụ. 2. Kỹ năng – Biết phân chia một khối đa diện thành các khối đa diện đơn giản. Nhận biết được các loại khối đa diện đều. – Dựng được ảnh của một hình qua phép đối xứng qua mặt phẳng. Xác định mặt phẳng đối xứng của một hình. – Biết vận dụng kiến thức về khối đa diện và các công thức tính thể tích để tính các khối đa diện phức tạp hơn và giải một số bài tập tính khoảng cách. CHƯƠNG 2 : MẶT CẦU, MẶT TRỤ, MẶT NÓN. 1. Kiến thức – Trình bày được định nghĩa mặt cầu và khối cầu. Mô tả được vị trí tương đối giữa mặt cầu với mặt phẳng, đường thẳng. Phát hiện được một hình đa diện có mặt cầu ngoại tiếp, xây dựng được các bước xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó. Nhớ được các công thức về diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. – Mô tả trực quan về các mặt tròn xoay và hình tròn xoay qua đó nhận ra những đồ vật trong thực tế có dạng tròn xoay. – Trình bày được định nghĩa của mặt trụ, phân biệt được ba khái niệm: mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Xác định được giao của mặt trụ với một mặt phẳng vuông góc hoặc song song với trục. Nhớ được công thức tính thể tích khối trụ, diện tích xung quanh của hình trụ. 2. Kỹ năng – Xác định được vị trí tương đối của mặt cầu với mặt phẳng và đương thẳng; tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp, lăng trụ. Biết vận dụng công thức tính diện tích và thể tích của khối cầu vào giải bài tập. – Phân biệt các khái niệm mặt, hình tròn xoay, nhận dạng các đồ trong thực tế dạng tròn xoay. – Nhận biết được các loại hình: mặt trụ, hình trụ, khối trụ. Biết vận dụng công thức diện tích xung quanh của hình trụ, thể tích của khối trụ vào giải bài tập.
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Xuân Đỉnh - Hà Nội
Đề cương học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội gồm 14 trang, liệt kê các nội dung kiến thức Toán 12 trọng tâm học sinh cần ôn tập và tuyển chọn một số bài toán trắc nghiệm + tự luận tiêu biểu, giúp học sinh rèn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi HK1 Toán 12 năm học 2020 – 2021. I. Kiến thức ôn tập 1. Giải tích 12: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. 2. Hình học 12: Mặt cầu, mặt trụ, mặt nón. II. Luyện tập Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. 1. Giải tích 12. 2. Hình học 12. Phần 2. Tự luận. 1. Giải tích 12. 2. Hình học 12.
Đề cương ôn thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Đống Đa - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi HK1 môn Toán 12 sắp tới, giới thiệu đến các em đề cương ôn thi học kỳ 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Đống Đa – Hà Nội. Đề cương ôn thi học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Đống Đa – Hà Nội gồm 28 trang, hướng dẫn các nội dung kiến thức học sinh cần ôn tập, đồng thời tuyển chọn các câu trắc nghiệm phù hợp để các em rèn luyện. I/ NỘI DUNG ÔN TẬP Phần 1 . Giải tích 12. 1. Hàm số và các bài toán ứng dụng đạo hàm. 2. Lũy thừa – mũ – logarit. 3. Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit. 4. Phương trình mũ – phương trình logarit. 5. Bất phương trình mũ – bất phương trình logarit. Phần 2 . Hình học 12. 1. Khối đa diện và thể tích khối đa diện. 2. Mặt tròn xoay. Mặt nón – mặt trụ – mặt cầu. II/ CÂU HỎI ÔN TẬP Phần 1 . Giải tích 12. + Vấn đề 1. Hàm số và ứng dụng đạo hàm. + Vấn đề 2. Hàm số lũy thừa – hàm số mũ – hàm số logarit. + Vấn đề 3. Phương trình mũ – phương trình logarit. Phần 2 . Hình học 12. + Vấn đề 1. Khối đa diện đều. Thể tích khối đa diện. + Vấn đề 2. Mặt tròn xoay. Mặt nón – mặt trụ – mặt cầu.
Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm 2020 - 2021 trường THPT Yên Hòa - Hà Nội
Nhằm giúp các em học sinh khối 12 chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng giữa HK1 Toán 12 và kiểm tra chất lượng cuối HK1 Toán 12, giới thiệu đến các em đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 12 năm học 2020 – 2021 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội. PHẦN I . GIẢI TÍCH 12. CHƯƠNG 1 . ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ. I. SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ. 1. Câu hỏi lý thuyết. 2. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết đạo hàm của hàm số đó. 3. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số. 4. Bài toán về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có chứa tham số. 5. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số khi biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm đạo hàm. II. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ. 1. Câu hỏi lý thuyết. 2. Tìm cực trị của hàm số khi biết đạo hàm của hàm số đó. 3. Tìm cực trị của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số đó. 4. Bài toán về cực trị của hàm số có chứa tham số. 5. Tìm cực trị của hàm số khi biết đồ thị hoặc bảng biến thiên của hàm đạo hàm. III. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ. 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một khoảng hoặc một đoạn. 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi biết bảng biến thiên hoặc đồ thị của hàm số. 3. Bài toán về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số có chứa tham số. 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số khi biết đồ thị của hàm đạo hàm. 5. Ứng dụng giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trong các bài toán thực tế. IV. ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 1. Xác định các đường tiệm cận của đồ thị hàm số. 2. Bài toán tiệm cận của đồ thị hàm số có chứa tham số. V. ĐỒ THỊ HÀM SỐ. 1. Nhận dạng đồ thị. 2. Tương giao giữa các đồ thị hàm số. 3. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số. CHƯƠNG 2 . HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC. 1. Rút gọn biểu thức lũy thừa. 2. So sánh các lũy thừa. II. LOGARIT. 1. Tính giá trị biểu thức logarit. 2. Biến đổi, rút gọn biểu thức logarit. 3. So sánh các biểu thức logarit. III. HÀM SỐ LŨY THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT. 1. Hàm số lũy thừa. 2. Hàm số mũ. 3. Hàm số logarit. IV. PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Các phương pháp giải phương trình mũ. 2. Phương trình mũ có chứa tham số. V. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. 1. Các phương pháp giải phương trình logarit. 2. Phương trình logarit có chứa tham số. PHẦN II . HÌNH HỌC 12. CHƯƠNG 1 . THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. 1. Khối đa diện. 2. Thể tích khối chóp. 3. Thể tích khối lăng trụ. 4. Tỷ lệ thể tích và ứng dụng. 5. Thể tích đa diện trong các bài toán thực tế. CHƯƠNG 2 . MẶT TRÒN XOAY – KHỐI TRÒN XOAY. 1. Mặt nón – Khối nón. 2. Mặt trụ – Khối trụ. 3. Mặt cầu – Khối cầu.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6