Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Một số bài tập chọn lọc hình học phẳng ôn thi vào lớp 10

Tài liệu gồm 43 trang, hướng dẫn phương pháp giải và tuyển chọn một số bài tập chọn lọc hình học phẳng, có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 9 ôn tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán; các bài toán trong tài liệu được trích từ các đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán của các sở GD&ĐT và các trường THPT chuyên trên toàn quốc. Cho tam giác ABC trên BC CA AB thứ tự lấy các điểm M N E sao cho AN NE BM ME. Gọi D là điểm đối xứng của E qua MN. Chứng minh rằng đường thẳng nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và tam giác CMN vuông góc với CD. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Từ A kẻ tới đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC các tiếp tuyến AP AQ (PQ là các tiếp điểm). a) Chứng minh BAP CAQ b) Gọi 1 2 P P là hình chiếu vuông góc của P lên các đường thẳng AB AC. 1 2 Q Q là các hình chiếu vuông góc của Q trên AB AC. Chứng minh 1 2 1 2 P P Q Q nằm trên một đường tròn. Cho hình bình hành ABCD có 0 BAD 90. Giả sử O là điểm nằm trong tam giác ABD sao cho OC không vuông góc với BD. Dựng đường tròn tâm O bán kính OC BD cắt O tại hai điểm M N sao cho B nằm giữa M và D. Tiếp tuyến của của O tại C cắt AD AB lần lượt tại PQ a) Chứng minh tứ giác MNPQ nội tiếp b) CM cắt QN tại K CN cắt PM tại L. Chứng minh KL vuông góc với OC.

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Phân dạng và bài tập Hình học 9
Tài liệu gồm 71 trang phân dạng và tuyển chọn các bài tập Hình học 9, tài liệu được sưu tầm và biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Toán và LaTeX. CHƯƠNG 1 . HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Chủ đề 1. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Dạng 1. Tính độ dài đoạn thẳng trong tam giác vuông. Dạng 2. Dựng đoạn thẳng Py-ta-go; Dựng đoạn trung bình nhân. Dạng 3. Chứng minh hệ thức hình học. Chủ đề 2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC NHỌN. Dạng 1. Tính tỉ số lượng giác. Dạng 2. Dựng góc α biết một tỉ số lượng giác là m/n. Dạng 3. Tính cạnh, tỉ số lượng giác của góc còn lại khi biết tỉ số lượng giác của một góc. Dạng 4. Sắp thứ tự các tỉ số lượng giác mà không dùng bảng số và máy tính. Dạng 5. Chứng minh hệ thức lượng giác. Chủ đề 3. HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Dạng 1. Giải tam giác vuông biết độ dài một cạnh và số đo một góc nhọn. Dạng 2. Giải tam giác vuông biết hai cạnh. Dạng 3. Tính cạnh, tính góc của tam giác. CHƯƠNG 2 . ĐƯỜNG TRÒN Chủ đề 1. SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. Dạng 1. Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc một đường tròn. Dạng 2. Xác định tâm và bán kính của đường tròn ngoại tiếp. Dạng 3. Dựng đường tròn thỏa mãn điều kiện cho trước. Chủ đề 2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CUNG CỦA MỘT CUNG TRÒN. Dạng 1. Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau. Hai dây bằng nhau. Dạng 2. Tính độ dài một đoạn thẳng. Độ dài một cung. Dạng 3. So sánh hai dây cung – Hai đoạn thẳng. Chủ đề 3. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN. Dạng 1. Xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Dạng 2. Tìm vị trí tâm của một đường tròn có bán kính cho trước tiếp xúc với một đường thẳng cho trước. Chủ đề 4. CÁC TÍNH CHẤT CỦA TIẾP TUYẾN Dạng 1. Tính độ dài của một đoạn tiếp tuyến. Dạng 2. Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn. Dạng 3. Chứng minh đẳng thức hình học. Chủ đề 5. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN. Dạng 1. Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn. Dạng 2. Các bài toán với hai đường tròn tiếp xúc nhau. Dạng 3. Các bài toán với hai đường tròn cắt nhau. [ads] CHƯƠNG 3 . GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Chủ đề 1. GÓC Ở TÂM, SỐ ĐO CUNG, LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY. Dạng 1. Sự liên hệ giữa góc ở tâm và cung. Dạng 2. Sự liên hệ giữa cung và dây. Chủ đề 2. GÓC NỘI TIẾP VÀ GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VỚI MỘT DÂY CUNG. Dạng 1. Góc nội tiếp đường tròn. Dạng 2. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. Chủ đề 3. GÓC CÓ ĐỈNH Ở TRONG HOẶC NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN. Dạng 1. Áp dụng góc có đỉnh ở trong đường tròn. Chủ đề 4. CUNG CHỨA GÓC. Dạng 1. Áp dụng giải các bài toán về quỹ tích và dựng hình. Chủ đề 5. TỨ GIÁC NỘI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. Dạng 1. Chứng minh tứ giác nội tiếp. Dạng 2. Chứng minh nhiều điểm cùng nằm trên một đường tròn. Chủ đề 6. TỨ GIÁC NGOẠI TIẾP VÀ ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP. Dạng 1. Chứng minh các hệ thức liên hệ giữa các cạnh của tứ giác ngoại tiếp. Dạng 2. Chứng minh tứ giác ngoại tiếp. Chủ đề 7. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN VÀ ĐỘ DÀI CUNG TRÒN. Dạng 1. Tính độ dài đường tròn, cung tròn hoặc các đại lượng liên quan. Dạng 2. Tính độ dài của cung tròn do các cung chắp nối thành. Chủ đề 8. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT. Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, quạt tròn. Dạng 2. Tính diện tích hình viên phân, hình vành khăn và những hình khác có liên quan đến cung tròn. CHƯƠNG 4 . HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU Chủ đề 1. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ. Dạng 1. Tính diện tích xung quanh – Diện tích toàn phần, thể tích hình trụ hoặc các yếu tố liên quan. Dạng 2. Diện tích xung quanh – Thể tích của một hình hỗ hợp. Chủ đề 2. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH NÓN, HÌNH NÓN CỤT. Dạng 1. Tính số đo cung hoặc bán kính hình quạt tròn hoặc nửa góc ở đỉnh của hình nón. Dạng 2. Diện tích xung quanh, thể tích của hình nón, nón cụt và các đại lượng có liên quan nếu biết hai trong ba yếu tố. Bán kính đáy, chiều cao, đường sinh. Dạng 3. Tính diện tích xung quanh, thể tích của một hình hỗn hợp, gồm nhiều hình. Chủ đề 3. DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH CẦU. Dạng 1. Tính diện tích mặt cầu, thể tích hình cầu khi biết bán kính của hình cầu hoặc ngược lại, tính bán kính hình cầu khi biết thể tích hoặc diện tích của nó. Dạng 2. Tính diện tích, thể tích của một hình hỗn hợp gồm nhiều hình.
Bài tập căn bậc hai - căn bậc ba có đáp án - Trần Văn Minh
Tài liệu gồm 14 trang tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm căn bậc hai – căn bậc ba có đáp án, tài liệu được biên soạn bởi tác giả Trần Văn Minh. Các bài tập trong tài liệu được phân dạng theo các bài học: + Bài 1. Căn bậc hai + Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A^2 = |A| + Bài 3. Liên hệ phép nhân và phép khai phương + Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương + Bài 5. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình có lời giải chi tiết
Tài liệu bao gồm 68 trang tuyển chọn các bài tập giải toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình có lời giải chi tiết, các bài tập gồm nhiều dạng bài và độ khó khác nhau, nhiều bài tập được trích dẫn trong các đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán. Nội dung tài liệu gồm 3 phần: + Phần 1. Giải toán bằng cách lập hệ phương trình + Phần 2. Giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai + Phần 3. Các bài tập hay và khó
Các dạng bài tập Đại số Toán 9
Tài liệu gồm 49 trang tuyển chọn các bài tập Đại số 9. Nội dung tài liệu: Chương I. Căn bậc hai – căn bậc ba I. Căn bậc hai – căn thức bậc hai Dạng 1. Tìm điều kiện để √a có nghĩa Dạng 2. Tính giá trị biểu thức Dạng 3. So sánh căn bậc 2 Dạng 4. Rút gọn biểu thức Dạng 5. Giải phương trình II. Liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Rút gọn biểu thức và tính giá trị biểu thức Dạng 3. Giải phương trình Dạng 4. Chứng minh bất đẳng thức III. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Rút gọn biểu thức Dạng 3. Giải phương trình Dạng 4. Chứng minh đẳng thức IV. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Dạng 1. Thực hiện phép tính Dạng 2. Chứng minh đẳng thức Dạng 3. So sánh hai số Dạng 4. Giải phương trình [ads] Chương II. Hàm số bậc nhất Dạng 1. Kiểm tra đồ thị hàm số có phải là hàm số bậc nhất không? Đồng biến hay nghịch biến? Dạng 2. Vẽ đồ thị hàm số, tìm giao điểm của hai đồ thị Dạng 3. Các dạng lập phương trình đường thẳng Dạng 4. Khoảng cách Dạng 5. Phương pháp chung chứng minh hàm số đồng biến, nghịch biến. Dạng 6. Tìm điểm cố định của y = f(x, m) (chứng minh đồ thị luôn đi qua điểm cố định) Dạng 7. Chứng minh 3 điểm trên tọa độ không thẳng hàng (thẳng hàng) Dạng 8. Tìm m để 3 đường thẳng đồng quy Dạng 9. Tìm a để khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là lớn nhất, nhỏ nhất Dạng 10. Tìm a để đồ thị cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho diện tích tam giác OAB = S Chương III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số Dạng 2. Toán làm chung công việc Dạng 3. Toán chuyển động Dạng 4. Toán có nội dung hình học Dạng 5. Các dạng khác Chương IV. Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn Dạng 1. Toán về quan hệ giữa các số Dạng 2. Toán chuyển động Dạng 3. Toán làm chung công việc Dạng 4. Toán có nội dung hình học Dạng 5. Các dạng khác V. Hệ phương trình bậc hai Dạng 1. Hệ bậc hai giải bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số Dạng 2. Hệ đối xứng loại 1 Dạng 3. Hệ đối xứng loại 2

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6