Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Tài liệu tổng ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán Lê Bá Bảo (Quyển 1)

Nội dung Tài liệu tổng ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán Lê Bá Bảo (Quyển 1) Bản PDF - Nội dung bài viết Tài liệu tổng ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán Lê Bá Bảo (Quyển 1) Tài liệu tổng ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Toán Lê Bá Bảo (Quyển 1) Tài liệu này được biên soạn bởi thầy Lê Bá Bảo, một giáo viên Toán tại trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế. Quyển sách gồm tổng cộng 216 trang, tập hợp các phiếu ôn tập dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán theo từng chủ đề. Mỗi phiếu ôn tập đều đi kèm đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh tự kiểm tra và củng cố kiến thức một cách hiệu quả. Khái quát nội dung tài liệu bao gồm: Phần 1: Ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán lớp 11. Phần 2: Trắc nghiệm chuyên đề môn Toán lớp 12 với chủ đề là khảo sát hàm số. Phần 3: Phiếu tổng ôn môn Toán lớp 12 tập trung vào chủ đề hàm số mũ và hàm số lôgarit. Phần 4: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 12 với các chủ đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng. Phần 5: Chuyên đề trắc nghiệm môn Toán lớp 12 với chủ đề số phức. Phần 6: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 12 với chủ đề khối đa diện và thể tích khối đa diện. Phần 7: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 12 với chủ đề mặt nón, mặt trụ, mặt cầu. Phần 8: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 12 với chủ đề hình học giải tích Oxyz. Phần 9: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc Gia 2020 môn Toán với đáp án và lời giải chi tiết. Tổng hợp các chuyên đề và đề thi thử, tài liệu này sẽ là nguồn luyện tập hữu ích giúp học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Toán.

Nguồn: sytu.vn

Đăng nhập để đọc

Chinh phục VDC Hình học luyện thi THPT năm 2023 - Phan Nhật Linh
Tài liệu gồm 491 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, hướng dẫn chinh phục VDC Hình học luyện thi THPT năm 2023. LỜI NÓI ĐẦU : Các em học sinh, quý thầy cô và bạn đọc thân mến! Cuốn sách “Chinh phục Vận dụng – Vận dụng cao Hình học 2023” này được nhóm tác giả biên soạn với mục đích giúp các em học sinh khá giỏi trên toàn quốc chinh phục được các câu khó trong đề thi của Bộ giáo dục trong các năm gần đây. Trong mỗi cuốn sách, chúng tôi trình bày một cách rõ ràng và khoa học, tạo sự thuận lợi nhất cho các em học tập và tham khảo. Tất cả các bài tập trong sách chúng tôi đều tóm tắt lý thuyết và tiến hành giải chi tiết 100% để các em tiện lợi cho việc ôn tập, so sánh đáp án và tra cứu thông tin. Để có thể biên soạn đầy đủ và hoàn thiện bộ sách này, nhóm tác giả có sưu tầm, tham khảo một số bài toán trích từ đề thi của các Sở, trường Chuyên trên các nước và một số thầy cô trên toàn quốc. Chân thành cảm ơn quý thầy cô đã sáng tạo ra các bài toán hay và các phương pháp giải toán hiệu quả nhất. Mặc dù nhóm tác giả đã tiến hành biên soạn và phản biện kĩ lưỡng nhất nhưng vẫn không tránh khỏi sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến phản hồi và đóng góp từ quý thầy cô, các em học sinh và bạn đọc để cuốn sách trở nên hoàn thiện hơn. Cuối cùng, nhóm tác giả xin gửi lời chúc sức khỏe đến quý thầy cô, các em học sinh và quý bạn đọc. Chúc quý vị có thể khai thác hiệu quả nhất các kiến thức khi cầm trên tay cuốn sách này! Trân trọng. MỤC LỤC : CHƯƠNG 1: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC TRONG KHÔNG GIAN. Chủ đề 01. Khoảng cách trong không gian 1. Chủ đề 02. Góc trong không gian 58. CHƯƠNG 2: KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN. Chủ đề 03. Thể tích khối chóp 112. Chủ đề 04. Thể tích khối lăng trụ 159. Chủ đề 05. Tỷ lệ thể tích khối đa diện 190. Chủ đề 06. Cực trị hình học không gian 241. CHƯƠNG 3: KHỐI TRÒN XOAY VÀ THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY. Chủ đề 07. Khối nón – trụ – cầu 290. Chủ đề 08. Khối cầu ngoại tiếp khối đa diện 322. CHƯƠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Chủ đề 09. Phương trình mặt phẳng 363. Chủ đề 10. Phương trình đường thẳng 387. Chủ đề 11. Phương trình mặt cầu 426. Chủ đề 12. Ứng dụng phương pháp tọa độ trong không gian 477.
Chinh phục VDC Giải tích luyện thi THPT năm 2023 - Phan Nhật Linh
Tài liệu gồm 498 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, hướng dẫn chinh phục VDC Giải tích luyện thi THPT năm 2023. LỜI NÓI ĐẦU : Các em học sinh, quý thầy cô và bạn đọc thân mến! Cuốn sách “Chinh phục Vận dụng – Vận dụng cao Giải tích 2023” này được nhóm tác giả biên soạn với mục đích giúp các em học sinh khá giỏi trên toàn quốc chinh phục được các câu khó trong đề thi của Bộ giáo dục trong các năm gần đây. Trong mỗi cuốn sách, chúng tôi trình bày một cách rõ ràng và khoa học, tạo sự thuận lợi nhất cho các em học tập và tham khảo. Tất cả các bài tập trong sách chúng tôi đều tóm tắt lý thuyết và tiến hành giải chi tiết 100% để các em tiện lợi cho việc ôn tập, so sánh đáp án và tra cứu thông tin. Để có thể biên soạn đầy đủ và hoàn thiện bộ sách này, nhóm tác giả có sưu tầm, tham khảo một số bài toán trích từ đề thi của các Sở, trường Chuyên trên các nước và một số thầy cô trên toàn quốc. Chân thành cảm ơn quý thầy cô đã sáng tạo ra các bài toán hay và các phương pháp giải toán hiệu quả nhất. Mặc dù nhóm tác giả đã tiến hành biên soạn và phản biện kĩ lưỡng nhất nhưng vẫn không tránh khỏi sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến phản hồi và đóng góp từ quý thầy cô, các em học sinh và bạn đọc để cuốn sách trở nên hoàn thiện hơn. Cuối cùng, nhóm tác giả xin gửi lời chúc sức khỏe đến quý thầy cô, các em học sinh và quý bạn đọc. Chúc quý vị có thể khai thác hiệu quả nhất các kiến thức khi cầm trên tay cuốn sách này! Trân trọng. MỤC LỤC : CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐTHS. Chủ đề 01. Tính đơn điệu của hàm số 1. Chủ đề 02. Cực trị của hàm số 52. Chủ đề 03. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 109. Chủ đề 04. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số 159. Chủ đề 05. Sự tương giao của đồ thị hàm số 193. Chủ đề 06. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 244. CHƯƠNG 2: HÀM SỐ LŨY THỪA – MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT. Chủ đề 07. Phương trình – BPT mũ logarit chứa tham số 289. Chủ đề 08. Kỹ năng sử dụng hàm đặc trưng 332. CHƯƠNG 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG. Chủ đề 09. Nguyên hàm – tích phân và ứng dụng 372. CHƯƠNG 4: SỐ PHỨC. Chủ đề 10. Các bài toán nâng cao số phức. 407. CHƯƠNG 5: TỔ HỢP XÁC SUẤT. Chủ đề 11. Các bài toán xác suất nâng cao 465.
Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán - Nguyễn Hoàng Việt
Đề cương ôn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán gồm 193 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Th.S Nguyễn Hoàng Việt (giáo viên Toán trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Quảng Bình). MỤC LỤC : Câu 39 1. Câu 40 12. + Dạng 1. Sự tương giao biết đồ thị hàm f(x) – loại không có tham số m 12. + Dạng 2. Sự tương giao biết đồ thị hàm f(x) – Loại có tham số m 18. + Dạng 3. Sự tương giao biết đồ thị hàm f(x) – Loại có chứa hàm lượng giác 21. + Dạng 4. Sự tương giao biết bảng biến thiên hàm số f(x) – Loại không có tham số m 23. + Dạng 5. Sự tương giao biết bảng biến thiên hàm số f(x) – Loại có tham số m 32. + Dạng 6. Sự tương giao biết bảng biến thiên hàm số f(x) – Có chứa hàm số lượng giác 34. Câu 41 37. + Dạng 7. Tính nguyên hàm & tích phân sử dụng tính chất và nguyên hàm cơ bản 37. + Dạng 8. Tính nguyên hàm & tích phân bằng phương pháp đổi biến 41. + Dạng 9. Tích phân từng phần 45. + Dạng 10. Tích phân hàm ẩn 50. Câu 42 58. Câu 43 68. + Dạng 11. Tham số m của phương trình bậc hai 68. + Dạng 12. Phương trình đưa về bậc hai 70. + Dạng 13. Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước 72. + Dạng 14. Tính toán các yếu tố của số phức (mức vận dụng) 74. + Dạng 15. Bài toán tập hợp điểm 77. Câu 44 81. + Dạng 16. Bài toán min – max với quỹ tích là đường tròn (Phương pháp hình học) 82. + Dạng 17. Bài toán min – max với quỹ tích là đường tròn (Phương pháp đại số) 91. + Dạng 18. Bài toán min – max với quỹ tích là đường thẳng (Phương pháp hình học) 97. + Dạng 19. Bài toán min – max với quỹ tích là đường thẳng (Phương pháp đại số) 100. + Dạng 20. Bài toán min – max với quỹ tích là đường tròn, đường thẳng (Phương pháp hình học) 104. + Dạng 21. Bài toán min – max với quỹ tích là elip 109. + Dạng 22. Bài toán min – max với quỹ tích là pararbol 110. + Dạng 23. Bài toán min – max với quỹ tích là hyperbol 113. Câu 45 115. + Dạng 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f0(x), g0(x) khi biết các cực trị của hàm số f(x) − g(x) hoặc các cực trị của hàm số f0(x) − g0 (x) 116. + Dạng 25. Tính diện tích hình phẳng dựa vào tính chất đồ thị và các hoành độ tiếp điểm 118. + Dạng 26. Ứng dụng diện tích hình phẳng để so sánh giá trị hàm số 120 . + Dạng 27. Ứng dụng diện tích hình phẳng để tính tích phân 123 . Câu 46 126. + Dạng 28. Lập đường thẳng đi qua một điểm A, cắt đường thẳng d1 và song song với mặt phẳng (P) 126. + Dạng 29. Lập đường thẳng d đi qua M, vuông góc với d1 và cắt d2 130. + Dạng 30. Lập đường thẳng – yêu cầu tìm vectơ chỉ phương thông qua giao điểm 131. + Dạng 31. Lập đường thẳng – yêu cầu tìm vectơ chỉ phương thông qua tích có hướng 133. Câu 47 136. + Dạng 32. Khối nón bị cắt bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và không qua trục 136. + Dạng 33. Khối nón nội tiếp, ngoại tiếp khối tròn xoay hoặc khối đa diện 138. + Dạng 34. Khối trụ bị cắt bởi một mặt phẳng song song với trục 139. + Dạng 35. Khối trụ bị cắt bởi mặt phẳng cắt qua trục 140. + Dạng 36. Khối trụ nội tiếp ngoại tiếp khối đa diện hoặc khối tròn xoay 141. + Dạng 37. Mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ 142. + Dạng 38. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp 143. Câu 48 148. + Dạng 39. Phương trình, bất phương trình có thể chuyển về dạng f(A) = f(B) hoặc f(A) ≤ f(B), trong đó f(x) là hàm số đơn điệu 148. + Dạng 40. Phương trình, bất phương trình f(x, y) = 0 hoặc f(x, y) ≥ 0 có hàm số f(x, y) đơn điệu theo biến x hoặc biến y 156. + Dạng 41. Phương trình, bất phương trình dạng f(x, y) = 0 hoặc f(x, y) ≥ 0, trong đó hàm số f(x, y) có đạo hàm cấp hai theo biến x hoặc biến y không đổi dấu 163. + Dạng 42. Sử dụng bất đẳng thức Bernoulli hoặc ax ≤ mx + n, ∀x ∈ [α; β] 165. Câu 49 167. + Dạng 43. Các bài toán tìm điểm 167. + Dạng 44. Các bài toán lập phương trình mặt cầu 170. + Dạng 45. Các bài toán lập phương trình mặt phẳng 173. Câu 50 178. + Dạng 46. Tìm cực trị của hàm số hợp g(x) = f[u(x)] khi biết đồ thị hàm số f(x) hay BBT hàm số f(x) 178. + Dạng 47. Tìm tham số để hàm số chứa giá trị tuyệt đối đạt giá trị lớn nhất trên một đoạn 184. + Dạng 48. Tìm tham số để hàm số hợp có số điểm cực trị cho trước 184.
Tổng ôn 50 dạng toán thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán
Tài liệu gồm 310 trang, tuyển tập 50 dạng toán tổng ôn thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2021 – 2022. Chương 1 . 50 Dạng Toán THPT Quốc Gia 1. Bài 1. PHÂN TÍCH CHI TIẾT ĐỀ MINH HỌA BỘ GIÁO DỤC 2022 1. Câu 1. Đề minh hoạ BGD 2022 1. + Dạng 1. Xác định mô-đun, phần thực, phần ảo, số phức liên hợp của số phức1. Câu 2. Đề minh hoạ BGD 2022 2. + Dạng 2. Phương trình mặt cầu 3. Câu 3. Đề minh hoạ BGD 2022 3. + Dạng 3. Tìm điểm trên đồ thị hàm số 4. Câu 4. Đề minh hoạ BGD 2022 4. + Dạng 4. Tổ hợp-Chỉnh hợp-Hoán vị 4. Câu 5. Đề minh hoạ BGD 2022 6. + Dạng 5. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa, tính chất, bảng nguyên hàm 6. Câu 6. Đề minh hoạ BGD 2022 7. + Dạng 6. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên 7. Câu 7. Đề minh hoạ BGD 2022 8. + Dạng 7. Bất phương trình mũ cơ bản 8. Câu 8. Đề minh hoạ BGD 2022 8. + Dạng 8. Tính thể tích khối chóp 9. Câu 9. Đề minh hoạ BGD 2022 9. + Dạng 9. Hàm số lũy thừa 9. Câu 10. Đề minh hoạ BGD 2022 10. + Dạng 10. Phương trình mũ-Phương trình logarit cơ bản 10. Câu 11. Đề minh hoạ BGD 2022 11. + Dạng 11. Tính tích phân bằng định nghĩa và tính chất tích phân 11. Câu 12. Đề minh hoạ BGD 2022 12. + Dạng 12. Xác định các yếu tố cơ bản số phức qua các phép toán 12. Câu 13. Đề minh hoạ BGD 2022 13. + Dạng 13. Tìm VTPT của mặt phẳng 13. Câu 14. Đề minh hoạ BGD 2022 14. + Dạng 14. Tìm tọa độ điểm-Tọa độ vec-tơ liên quan đến hệ tọa độ Oxyz 14. Câu 15. Đề minh hoạ BGD 2022 15. + Dạng 15. Biểu diễn hình học của số phức 15. Câu 16. Đề minh hoạ BGD 2022 15. + Dạng 16. Tiệm cận của đồ thị hàm số 16. Câu 17. Đề minh hoạ BGD 2022 17. + Dạng 17. Biến đổi, rút gọn biểu thức có chứa logarit 18. Câu 18. Đề minh hoạ BGD 2022 18. + Dạng 18. Nhận dạng đồ thị hay BBT của hàm số 19. Câu 19. Đề minh hoạ BGD 2022 20. + Dạng 19. Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng 20. Câu 20. Đề minh hoạ BGD 2022 22. + Dạng 20. Tổ hợp-Chỉnh hợp-Hoán vị 22. Câu 21. Đề minh hoạ BGD 2022 23. + Dạng 21. Tính thể tích khối lăng trụ 24. Câu 22. Đề minh hoạ BGD 2022 24. + Dạng 22. Tính đạo hàm hàm số mũ-logarit 24. Câu 23. Đề minh hoạ BGD 2022 25. + Dạng 23. Xét sự đồng biến-nghịch biến của hàm số dựa vào bảng biến thiên26. Câu 24. Đề minh hoạ BGD 2022 26. + Dạng 24. Câu hỏi lý thuyết về khối nón-khối trụ 26. Câu 25. Đề minh hoạ BGD 2022 28. + Dạng 25. Tính tích phân bằng tích chất của tích phân 28. Câu 26. Đề minh hoạ BGD 2022 29. + Dạng 26. Cấp số cộng-Cấp số nhân 30. Câu 27. Đề minh hoạ BGD 2022 30. + Dạng 27. Tính nguyên hàm bằng định nghĩa, tính chất và bảng nguyên hàm31. Câu 28. Đề minh hoạ BGD 2022 31. + Dạng 28. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên 32. Câu 29. Đề minh hoạ BGD 2022 32. + Dạng 29. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b] 33. Câu 30. Đề minh hoạ BGD 2022 33. + Dạng 30. Xét sự đồng biến , nghịch biến của hàm số cho bởi công thức 34. Câu 31. Đề minh hoạ BGD 2022 34. + Dạng 31. Tính giá trị biểu thức có chứa logarit 35. Câu 32. Đề minh hoạ BGD 2022 35. + Dạng 32. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 36. Câu 33. Đề minh hoạ BGD 2022 38. + Dạng 33. Tính tích phân bằng tính chất tích phân 39. Câu 34. Đề minh hoạ BGD 2022 39. + Dạng 34. Viết phương trình mặt phẳng 40. Câu 35. Đề minh hoạ BGD 2022 42. + Dạng 35. Thực hiện các phép toán về số phức: Cộng-trừ-nhân-chia 42. Câu 36. Đề minh hoạ BGD 2022 42. + Dạng 36. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 43. Câu 37. Đề minh hoạ BGD 2022 44. + Dạng 37. Tính xác suất của biến cố 45. Câu 38. Đề minh hoạ BGD 2022 45. + Dạng 38. Viết phương trình đường thẳng 45. Câu 39. Đề minh hoạ BGD 2022 46. + Dạng 39. Bất phương trình mũ – Logarit- BPT tích 47. Câu 40. Đề minh hoạ BGD 2022 47. + Dạng 40. Sự tương giao của hai đồ thị hàm số 48. Câu 41. Đề minh hoạ BGD 2022 49. + Dạng 41. Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa điều kiện cho trước 49. Câu 42. Đề minh hoạ BGD 2022 49. + Dạng 42. Thể tích khối chóp-khối lăng trụ liên quan đến khoảng cách, góc.50. Câu 43. Đề minh hoạ BGD 2022 51. + Dạng 43. Xác định các yếu tố cơ bản của số phức qua các phép toán hay bài toán qui về phương trình, hệ phương trình nghiệm thực – PT bậc 2 52. Câu 44. Đề minh hoạ BGD 2022 52. + Dạng 44. Min- Max của số phức 54. + Dạng 45. Sử dụng biến đổi đại số kết hợp với các bất đẳng thức quen thuộc để đánh giá 55. + Dạng 46. Sử dụng biểu diễn hình học của số phức đưa về các bài toán cực trị quen thuộc 56. Câu 45. Đề minh hoạ BGD 2022 57. + Dạng 47. Tính diện tích hình phẳng 59. Câu 46. Đề minh hoạ BGD 2022 59. + Dạng 48. Viết phương trình đường thẳng 60. Câu 47. Đề minh hoạ BGD 2022 61. + Dạng 49. Tính thể tích của khối nón, khối trụ liên quan đến thiết diện của nón hay trụ 62. Câu 48. Đề minh hoạ BGD 2022 64. + Dạng 50. Bất phương trình mũ-loagrit- Phương pháp đặt ẩn phụ- phương pháp hàm số 65. Câu 49. Đề minh hoạ BGD 2022 65. + Dạng 51. Bài toán liên quan đến mặt cầu-mặt phẳng-đường thẳng 66. Câu 50. Đề minh hoạ BGD 2022 67. + Dạng 52 68. Phần I Tổng ôn các câu hỏi mức độ TB – Khá. Chương 2. Hình không gian Oxyz 71. Bài 1. Hệ trục tọa độ, góc, khoảng cách & vị trí tương đối 71. A Kiến thức cần nhớ 71. Bài 2. Mặt cầu và phương trình mặt cầu 82. A Phương trình mặt cầu 83. B Các dạng viết phương trình mặt cầu thường gặp 83. Bài 3. Mặt phẳng và phương trình mặt phẳng 90. A Mặt phẳng 90. B Phương trình mặt phẳng 90. Bài 4. Đường thẳng và phương trình đường thẳng 99. A Đường thẳng 99. B Phương trình đường thẳng 99. Bảng đáp án 110. Chương 3. Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng 112. Bài 1. Tính chất nguyên hàm và tích phân, bảng nguyên hàm 112. Bài 2. Diện tích & thể tích tròn xoay 127. Bài 3. Thể tích theo mặt cắt S(x) ⇒ V = Z b a S(x) dx 132. Bảng đáp án 137. Chương 4. Số phức 138. Bảng đáp án 145. Chương 5. Cấp số cộng – Cấp số nhân – Tổ hợp – Xác suất 146. Bài 1. Cấp số cộng và cấp số nhân 146. Bài 2. Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp 149. Bài 3. Xác suất 151. Bảng đáp án 155. Chương 6. Góc & khoảng cách 157. Bài 1. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 157. Bài 2. Góc giữa hai mặt phẳng 159. Bài 3. Góc giữa hai đường thẳng 161. Bài 4. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng 162. Bài 5. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 164. Bảng đáp án 168. Chương 7. Hàm số và các vấn đề liên quan đến hàm số 169. Bài 1. Đơn điệu và cực trị 169. Bài 2. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất 177. Bài 3. Tiệm cận 188. Bài 4. Nhận dạng đồ thị hàm số 191. Bài 5. Sự tương giao 194. Bài 6. Phương trình tiếp tuyến 195. Bảng đáp án 196. Chương 8. Mũ & Lôgarit 198. Bài 1. Công thức mũ & lôgarit và bài toán biến đổi 198. Bài 2. Tập xác định và đạo hàm của hàm số mũ, hàm số logarit 203. Bài 3. Tập xác định và đạo hàm 208. Bài 4. Phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit 210. A Kiến thức cần nhớ 210. B Bài tập luyện tập 210. Bảng đáp án 217. Chương 9. Thể tích khối đa diện 218. Bài 1. Thể tích khối chóp 218. Bài 2. Thể tích lăng trụ, lập phương, hộp chữu nhật 221. Bảng đáp án 225. Chương 10. Nón – trụ – cầu 226. Bài 1. Khối nón 226. Bài 2. Khối trụ 228. Bài 3. Khối cầu 232. Bảng đáp án 233. Phần II Tổng ôn mức vận dụng – vận dụng cao. Chương 39. Bất phương trình mũ – Logarit 236. A Bài tập mẫu 236. B Bài tập tương tự và phát triển 236. Bảng đáp án 239. Chương 40. Hàm số 240. A Bài tập mẫu 240. B Bài tập tương tự và phát triển 241. Bảng đáp án 249. Chương 41. Nguyên hàm – Tích phân hàm ẩn 250. A Bài tập mẫu 250. B Bài tập tương tự và phát triển 250. Bảng đáp án 253. Chương 42. Thể tích khối đa diện 254. A Bài tập mẫu 254. B Bài tập tương tự và phát triển 254. Bảng đáp án 260. Chương 43. Số phức 261. A Bài tập mẫu 261. B Bài tập tương tự và phát triển 261. Bảng đáp án 264. Chương 44. Cực trị số phức 265. A Bài tập mẫu 265. B Bài tập tương tự và phát triển 266. Bảng đáp án 268. Chương 45. Ứng dụng tích phân 269. A Bài tập mẫu 269. B Bài tập tương tự và phát triển 270. Bảng đáp án 275. Chương 46. Toạ độ không gian Oxyz 276. A Bài tập mẫu 276. B Bài tập tương tự và phát triển 276. Bảng đáp án 282. Chương 47. Khối tròn xoay 283. A Bài tập mẫu 283. B Bài tập tương tự và phát triển 283. Bảng đáp án 287. Chương 48. Mũ – Logarit 288. A Bài tập mẫu 288. B Bài tập tương tự và phát triển 288. Bảng đáp án 291. Chương 49. Toạ độ không gian Oxyz 292. A Bài tập mẫu 292. B Bài tập tương tự và phát triển 292. Bảng đáp án 297. Chương 50. Max – min hàm số 298. A Bài tập mẫu 298. B Bài tập tương tự và phát triển 299. Bảng đáp án 302.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6