Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Chuyên đề quan hệ vuông góc trong không gian Toán 11

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc - Nguyễn Tài Chung
Tài liệu gồm 232 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Tài Chung, bao gồm tóm tắt lí thuyết SGK, một số dạng toán trọng tâm, bài tập ôn luyện và bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc, giúp học sinh học tốt chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 3. Khái quát nội dung tài liệu vectơ trong không gian – quan hệ vuông góc – Nguyễn Tài Chung: 1 Vectơ trong không gian. Sự đồng phẳng của các vectơ. + Dạng 1. Chứng minh các đẳng thức vectơ. Biểu thị một vectơ theo các vectơ không đồng phẳng. + Dạng 2. Xác định vị trí các điểm thỏa điều kiện vectơ, chứng minh các điểm trùng nhau, các điểm thẳng hàng. + Dạng 3. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng. Chứng minh bốn điểm cùng nằm trong một mặt phẳng, đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng. + Dạng 4. Dùng vectơ để chứng minh đẳng thức về độ dài. 2 Hai đường thẳng vuông góc. + Dạng 5. Tính góc α giữa hai đường thẳng a và b. + Dạng 6. Chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. 3 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 7. Chứng minh đường thẳng a vuông góc với mp(P). + Dạng 8. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau. + Dạng 9. Dựng mặt phẳng (P) qua điểm O và vuông góc với đường thẳng d. [ads] + Dạng 10. Dựng đường thẳng đi qua một điểm A cho trước và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước. Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. + Dạng 11. Xác định góc φ (với 00 ≤ φ ≤ 900) giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P). 4 Hai mặt phẳng vuông góc. + Dạng 12. Xác định góc giữa hai mặt phẳng. Diện tích hình chiếu của một đa giác. + Dạng 13. Chứng minh hai mặt phẳng (P) và (P’) vuông góc với nhau. + Dạng 14. Cho trước mặt phẳng (Q) và đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (Q). Xác định mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a và (P)⊥(Q). + Dạng 15. Xác định chân đường vuông góc hạ từ một điểm xuống một mặt phẳng: Cho mặt phẳng (P) và điểm M không thuộc mặt phẳng đó. Xác định hình chiếu của M trên (P). 5 Khoảng cách. + Dạng 16. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆. + Dạng 17. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P). + Dạng 18. Dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng.
Chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc - Lư Sĩ Pháp
Tài liệu gồm có 99 trang, được biên soạn bởi thầy Lư Sĩ Pháp, tóm tắt các kiến thức SGK cần nắm và hướng dẫn giải các dạng toán chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc thuộc chương trình Hình học 11 chương 3. Khái quát nội dung tài liệu chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc – Lư Sĩ Pháp: §1. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN VÀ SỰ ĐỒNG PHẲNG CỦA CÁC VECTƠ. A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. Các định nghĩa. 1. Vectơ, giá và độ dài của vectơ. 2. Hai vectơ bằng nhau, vectơ_không. II. Phép cộng và phép trừ vectơ. 1. Định nghĩa. 2. Tính chất. 3. Các quy tắc cần nhớ khi tính toán. a. Quy tắc ba điểm. b. Quy tắc hình bình hành. c. Tính chất trung điểm, trọng tâm của tam giác. d. Quy tắc hình hộp. III. Phép nhân vectơ với một số. IV. Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ. 1. Khái niệm về sự đồng phẳng của ba vectơ trong không gian. 2. Định nghĩa. 3. Điều kiện để ba vectơ đồng phẳng. 4. Phân tích(biểu thị) một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Xác định các yếu tố của vectơ. Dạng 2. Chứng minh các đẳng thức vectơ. Dạng 3. Chứng minh ba vectơ a, b, c đồng phẳng. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian. 1. Góc giữa hai vectơ trong không gian. 2. Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian. II. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. III. Góc giữa hai đường thẳng. IV. Hai đường thẳng vuông góc. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1: Tính góc giữa hai đường thẳng. Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM [ads] §3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. Định nghĩa. II. Điều kiện để đường thẳng vuônmg góc với mặt phẳng. III. Tính chất. IV. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. V. Phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc. 1. Phép chiếu vuông góc. 2. Định lí ba đường vuông góc. 3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Dạng 3. Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. Dạng 4. Xác định góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng α. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM §4. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. A. KIẾN THỨC CẤN NẮM I. Góc giữa hai mặt phẳng. 1. Định nghĩa. 2. Cách xác định góc giữa hai mặt phẳng cắt nhau. 3. Diện tích hình chiếu của một đa giác. II. Hai mặt phẳng vuông góc. III. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương. IV. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 3. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 4. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng cho trước. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM §5. KHOẢNG CÁCH. A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. Khoảng cách từ một điểm đền một đường thẳng, đến một mặt phẳng. 1. Khoảng cách từ một điểm M đến một đường thẳng ∆. 2. Khoảng cách từ một điểm M đến một mặt phẳng (P). II. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song. 1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song. 2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. III. Đường vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Dạng 2: Xác định khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc - Nguyễn Chín Em
Tài liệu gồm 671 trang được biên soạn bởi thầy Nguyễn Chín Em tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các bài toán thuộc các chủ đề: vectơ trông không gian, hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc, khoảng cách … trong chương trình Hình học 11 chương 3: vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc. Khái quát nội dung tài liệu chuyên đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc – Nguyễn Chín Em: CHỦ ĐỀ 1 . VEC-TƠ TRONG KHÔNG GIAN A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1 Các định nghĩa. 2 Các quy tắc tính toán với véc-tơ. 3 Một số hệ thức véc-tơ trọng tâm cần nhớ. 4 Điều kiện đồng phẳng của ba véc-tơ. 5 Phân tích một véc-tơ theo ba véc-tơ không đồng phẳng. 6 Tích vô hướng của hai véc-tơ. B CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Xác định véc-tơ và các khái niệm có liên quan. Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véc-tơ. Dạng 3. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức véc-tơ. Dạng 4. Tích vô hướng của hai véc-tơ. Dạng 5. Chứng minh ba véc-tơ đồng phẳng. Dạng 6. Phân tích một véc-tơ theo 3 véc-tơ không đồng phẳng cho trước. Dạng 7. Ứng dụng véc-tơ chứng minh bài toán hình học. C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 2 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC A TÓM TẮT LÝ LÝ THUYẾT 1 Tích vô hướng của hai véc-tơ trong không gian. 2 Góc giữa hai đường thẳng. B CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Xác định góc giữa hai véc-tơ. Dạng 2. Xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian. Dạng 3. Sử dụng tính chất vuông góc trong mặt phẳng. Dạng 4. Hai đường thẳng song song cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM [ads] CHỦ ĐỀ 3 . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1 Định nghĩa. 2 Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. 3 Tính chất. 4 Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. 5 Phép chiếu vuông góc và định lý ba đường vuông góc. B CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 3. Xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 4 . HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1 Định nghĩa góc giữa hai mặt phẳng. 2 Cách xác định góc của hai mặt phẳng cắt nhau. 3 Diện tích hình chiếu của một đa giác. 4 Hai mặt phẳng vuông góc. 5 Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương. 6 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. B CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Tìm góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 2. Tính diện tích hình chiếu của đa giác. Dạng 3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 4. Thiết diện chứa một đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng. C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 5 . KHOẢNG CÁCH A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1 Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. 2 Khoảng cách từ một điểm tới một mặt phẳng. 3 Khoảng cách từ một đường thẳng tới một mặt phẳng song song. 4 Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. 5 Đường thẳng vuông góc chung và khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. B CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng. Dạng 2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Dạng 3. Khoảng cách giữa đường và mặt song song – Khoảng cách giữa hai mặt song song. Dạng 4. Đoạn vuông góc chung – Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. C CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc - Trần Quốc Nghĩa
Với mục đích bổ trợ cho học sinh khối 11 trong quá trình học chương trình Hình học 11 chương 3, thầy Trần Quốc Nghĩa đã biên soạn và chia sẻ tài liệu vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc. Tài liệu gồm 101 trang với đầy đủ lý thuyết, dạng toán và bài tập chủ đề vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc, sẽ giúp các em dễ dàng tiếp cận và học tốt hơn hình học không gian. Khái quát nội dung tài liệu vectơ trong không gian, quan hệ vuông góc – Trần Quốc Nghĩa: Vấn đề 1 . VÉCTƠ TRONG KHÔNG GIAN + Dạng 1. Tính toán véctơ. + Dạng 2. Chứng minh đẳng thức véctơ. + Dạng 3. Quan hệ đồng phẳng. + Dạng 4. Cùng phương và song song. BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 1 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Vấn đề 2 . HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC + Dạng 1. Chứng minh vuông góc. + Dạng 2. Góc giữa hai đường thẳng. BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 2 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Vấn đề 3 . ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG + Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. + Dạng 2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. + Dạng 3. Thiết diện qua một điểm cho trước và vuông góc với trước. + Dạng 4. Điểm cố định – Tìm tập hợp điểm. BÀI TẬP CƠ BẢN NÂNG CAO VẤN ĐỀ 3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Vấn đề 4 . HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC + Dạng 1. Góc giữa hai mặt phẳng. + Dạng 2. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. + Dạng 3. Thiết diện chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (α). + Dạng 4. Hình lăng trụ – Hình lập phương – Hình hộp. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Vấn đề 5 . KHOẢNG CÁCH + Dạng 1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, mặt phẳng. + Dạng 2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6