Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Số phức và các dạng toán - Phùng Hoàng Em

Tài liệu gồm 37 trang do thầy Phùng Hoàng Em biên soạn tóm tắt lý thuyết số phức, phân dạng, ví dụ minh họa có lời giải và tuyển tập các bài tập trắc nghiệm có đáp án chuyên đề số phức. I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT SỐ PHỨC  1. Số phức và các khái niệm liên quan 2. Phép toán trên số phức 3. Phương trình bậc hai với hệ số thực II. CÁC DẠNG TOÁN SỐ PHỨC THƯỜNG GẶP Dạng 1. Xác định các đại lượng liên quan đến số phức Dạng 2. Số phức bằng nhau Dạng 3. Điểm biểu diễn số phức Dạng 4. Lũy thừa với đơn vị ảo [ads] Dạng 5. Phương trình với hệ số phức Dạng 6. Phương trình bậc hai với hệ số thực và một số phương trình quy về bậc hai Dạng 7. Xác định số phức bằng cách giải hệ phương trình Dạng 8. Biễu diễn hình học của số phức Dạng 9. Max- min của mô-đun số phức III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TỔNG ÔN SỐ PHỨC CÓ ĐÁP ÁN

Nguồn: toanmath.com

Đăng nhập để đọc

Toàn tập số phức cơ bản
Tài liệu gồm 58 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Tuấn Đức (Giang Sơn), tuyển chọn hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề số phức cơ bản lớp 12 THPT, giúp học sinh rèn luyện khi học chương trình Giải tích 12 chương 4. Toàn tập số phức cơ bản : + Dạng đại số số phức cơ bản p1. + Dạng đại số số phức cơ bản p2. + Dạng đại số số phức cơ bản p3. + Dạng đại số số phức cơ bản p4. + Dạng đại số số phức cơ bản p5. + Dạng đại số số phức cơ bản p6. + Dạng đại số số phức cơ bản p7. + Dạng đại số số phức cơ bản p8. + Quỹ tích số phức cơ bản p1. + Quỹ tích số phức cơ bản p2. + Quỹ tích số phức cơ bản p3. + Quỹ tích số phức cơ bản p4. + Quỹ tích số phức cơ bản p5. + Quỹ tích số phức cơ bản p6. + Quỹ tích số phức cơ bản p7. + Quỹ tích số phức cơ bản p8. + Phương trình phức cơ bản p1. + Phương trình phức cơ bản p2. + Phương trình phức cơ bản p3. + Phương trình phức cơ bản p4. + Phương trình phức cơ bản p5. + Phương trình phức cơ bản p6. + Phương trình phức cơ bản p7. + Phương trình phức cơ bản p8. + Tổng hợp số phức cơ bản p1. + Tổng hợp số phức cơ bản p2. + Tổng hợp số phức cơ bản p3. + Tổng hợp số phức cơ bản p4. + Tổng hợp số phức cơ bản p5. + Tổng hợp số phức cơ bản p6. + Tổng hợp số phức cơ bản p7. + Tổng hợp số phức cơ bản p8. + Tổng hợp số phức cơ bản p9. + Tổng hợp số phức cơ bản p10.
Sử dụng phương pháp hình học giải bài toán tìm GTLN GTNN môđun số phức
Tài liệu gồm 27 trang, được biên soạn bởi nhóm tác giả Toán Học Bắc Trung Nam, hướng dẫn sử dụng phương pháp hình học giải bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất (GTLN – GTNN / max – min) môđun số phức, đây là dạng toán vận dụng cao (VDC) thường gặp trong chương trình Giải tích 12 chương 4: Số phức; các bài toán trắc nghiệm trong tài liệu đều có đáp án và lời giải chi tiết. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Điểm Torricelli: Cho tam giác ABC có góc lớn nhất không quá 120. Điểm Torricelli của tam giác ABC là điểm T nằm trong ABC và có tổng 3 cạnh TA TB TC p q r nhỏ nhất. Để tìm ra điểm này, ta dựng 3 tam giác đều ACM BCN ABO giao điểm của 3 đường tròn ngoại tiếp của 3 tam giác đều này (hoặc giao điểm của AN BM CO) chính là điểm Torricelli mà chúng ta cần tìm. 2. Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz: Với hai dãy số thực 1 2 m a a a và 1 2 m b b b ta luôn có bất đẳng thức sau 1 2 1 2 1 1 2 2 m m m m a a a b b b a b a b a b. Dấu bằng xảy ra khi 1 2 2 2 m m a a a b b b. 3. Định lý Ptoleme hay đẳng thức Ptoleme là một đẳng thức trong hình học Euclid miêu tả quan hệ giữa độ dài bốn cạnh và hai đường chéo của một tứ giác nội tiếp. Định lý này mang tên nhà toán học và thiên văn học người Hy Lạp cổ đại Ptolemy (tức Claudius Ptolemaeus). Nếu A, B, C, và D là 4 đỉnh của tứ giác nội tiếp đường tròn thì: AC BD AB CD BC AD. 4. Bất đẳng thức Ptoleme là trường hợp tổng quát của định lý Ptoleme đối với một tứ giác bất kỳ. Nếu ABCD là tứ giác bất kỳ thì AC BD AB CD BC AD. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi tứ giác nội tiếp trong một đường tròn. 5. Định lí Stewart: Gọi a, b và c là độ dài các cạnh của 1 tam giác. Gọi d là độ dài của đoạn thẳng nối từ 1 đỉnh của tam giác với điểm nằm trên cạnh (ở đây là cạnh có độ dài là a) đối diện với đỉnh đó. Đoạn thẳng này chia cạnh a thành 2 đoạn có độ dài m và n định lý Stewart nói rằng: 2 2 2 b m c n a d mn. B. BÀI TẬP
Sử dụng phương pháp đại số, lượng giác giải bài toán tìm GTLN - GTNN môđun số phức
Tài liệu gồm 19 trang, được biên soạn bởi nhóm tác giả Toán Học Bắc Trung Nam, hướng dẫn sử dụng phương pháp đại số, lượng giác giải bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất (GTLN – GTNN / max – min) môđun số phức, đây là dạng toán vận dụng cao (VDC) thường gặp trong chương trình Giải tích 12 chương 4: Số phức; các bài toán trắc nghiệm trong tài liệu đều có đáp án và lời giải chi tiết. A. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Định nghĩa. 2. Bất đẳng thức tam giác. 3. Bất đẳng thức AM – GM. 4. Bất đẳng thức Bunyakovsky. B. BÀI TẬP Kĩ thuật 1: Đánh giá hai modun với nhau. Kĩ thuật này chúng ta tận dụng các phép đánh giá a b a b a b a b. Kĩ thuật 2: Dùng các bất đẳng thức đại số. Kĩ thuật này chúng ta tận dụng các phép đánh giá: Với 1 2 … n a a a không âm ta luôn có 1 2 1 2 n n n a a a n a a a. Dấu bằng xảy ra khi 1 2 … n a a a a b a b a b. Dấu bằng xảy ra khi 1 2 1 2 n a a a b b b. Kĩ thuật 3: Dồn biến. Kĩ thuật này chúng ta đi theo hướng: Với số phức ở dạng đại số từ đề bài ta đi tìm mối liên hệ giữa phần thực và phần ảo. Nếu làm được điều này ta sẽ dồn về một biến. Từ đề bài chúng ta đánh giá về một môđun có thể là |z|. Kĩ thuật 4: Lượng giác hóa. Kĩ thuật 5: Sử dụng biểu thức liên hợp.
Chuyên đề số phức - Nguyễn Hoàng Việt
Tài liệu gồm 52 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tổng hợp kiến thức cần nắm, các dạng toán thường gặp và bài tập tự luyện chuyên đề số phức, giúp học sinh lớp 12 tham khảo khi học chương trình Giải tích 12 chương 4. MỤC LỤC : Chương 4 . SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN 1. §1 – NHẬP MÔN SỐ PHỨC 1. A TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. B CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 2. + Dạng 1. Xác định số phức bằng các phép toán 3. + Dạng 2. Số phức bằng nhau 4. + Dạng 3. Điểm biểu diễn số phức 5. + Dạng 4. Lũy thừa với đơn vị ảo 7. C BÀI TẬP TỰ LUYỆN 9. §2 – PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 13. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 13. + Dạng 1. Phương trình bậc nhất 13. + Dạng 2. Phương trình bậc hai với hệ số thực 14. + Dạng 3. Xác định số phức bằng cách giải hệ phương trình 15. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 19. §3 – TẬP HỢP ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC 22. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 22. + Dạng 1. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức 22. + Dạng 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường thẳng 23. + Dạng 3. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn 24. + Dạng 4. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường Elip 27. + Dạng 5. Một số mô hình khác 28. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 30. §4 – MAX, MIN CỦA MÔ-ĐUN SỐ PHỨC 34. A CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP 34. + Dạng 1. Tìm max, min bằng phương pháp đại số 34. + Dạng 2. Tìm max, min bằng phương pháp hình học 35. B BÀI TẬP TỰ LUYỆN 41. §5 – ĐỀ ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 45. A ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1 45. B ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2 47.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6