Notice: Undefined variable: dm_xaphuongcode in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/router/route_congdong.php on line 13
Quản lý thư viện cộng đồng
Liên hệ: 0912 699 269  Đăng nhập  Đăng ký

Hướng dẫn giải chi tiết về các bài toán đạo hàm phần 1

Nguồn: onluyen.vn

Đăng nhập để đọc

Lý thuyết và trắc nghiệm môn Toán lớp 11 - Lê Doãn Thịnh
Tài liệu gồm 383 trang, được sưu tầm và biên soạn bởi thầy giáo Lê Doãn Thịnh, tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 11. MỤC LỤC: PHẦN I ĐẠI SỐ – GIẢI TÍCH 11 3. CHƯƠNG 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 5. 1 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 5. 2 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 20. 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP 32. CHƯƠNG 2 TỔ HỢP. XÁC SUẤTNHỊ THỨC NEWTON 49. 1 CÁC QUY TẮC ĐẾM 49. 2 HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP 60. 3 NHỊ THỨC NEWTON 76. 4 BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ 91. CHƯƠNG 3 DÃY SỐ- CẤP SỐ CỘNG- CẤP SỐ NHÂN 115. 1 PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC 115. 2 DÃY SỐ 119. 3 CẤP SỐ CỘNG 127. 4 CẤP SỐ NHÂN 142. CHƯƠNG 4 GIỚI HẠN 155. 1 GIỚI HẠN DÃY SỐ 155. 2 GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ 170. 3 HÀM SỐ LIÊN TỤC 186. CHƯƠNG 5 ĐẠO HÀM 201. 1 ĐỊNH NGHĨA VÀ QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 201. 2 ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 218. 3 ĐẠO HÀM CẤP HAI 223. PHẦN II HÌNH HỌC 11 229. CHƯƠNG 1 PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 231. 1 PHÉP TỊNH TIẾN 231. 2 PHÉP QUAY 240. 3 PHÉP VỊ TỰ 248. CHƯƠNG 2 QUAN HỆ SONG SONG 257. 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 257. 2 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU 276. 3 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG 287. 4 HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 297. CHƯƠNG 3 QUAN HỆ VUÔNG GÓC 305. 1 VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN 305. 2 HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC 319. 3 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 333. 4 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC 352. 5 KHOẢNG CÁCH 369.
Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập Toán 11
Tài liệu gồm 787 trang, tóm tắt lý thuyết, phân dạng và hướng dẫn giải các dạng toán, tuyển chọn các bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao các chuyên đề môn Toán lớp 11. PHẦN I . ĐẠI SỐ – GIẢI TÍCH 11 CHƯƠNG 1 . Hàm số lượng giác – Phương trình lượng giác. 1 Công thức lượng giác cần nắm. 2 Hàm số lượng giác. Dạng 2.1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác. Dạng 2.2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. Dạng 2.3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. 3 Phương trình lượng giác. Dạng 3.1. Sử dụng thành thạo cung liên kết. Dạng 3.2. Ghép cung thích hợp để áp dụng công thức tích thành tổng. Dạng 3.3. Hạ bậc khi gặp bậc chẵn của sin và cos. Dạng 3.4. Xác định nhân tử chung để đưa về phương trình tích. 4 Phương trình lượng giác đưa về bậc hai và bậc cao cùng một hàm lượng giác. 5 Phương trình bậc nhất đối với sin và cos. 6 Phương trình lượng giác đẳng cấp (bậc 2, bậc 3, bậc 4). 7 Phương trình lượng giác đối xứng. 8 Một số phương trình lượng giác khác. 9 Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt. 10 Bài tập ôn cuối chương I. CHƯƠNG 2 . Tổ hợp và xác suất. 1 Các quy tắc đếm cơ bản. Dạng 1.1. Bài toán sử dụng quy tắc cộng. Dạng 1.2. Bài toán sử dụng quy tắc nhân. Dạng 1.3. Bài toán sử dụng quy tắc bù trừ. 2 Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp. Dạng 2.1. Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình. Dạng 2.2. Các bài toán sử dụng hoán vị. Dạng 2.3. Các bài toán sử dụng chỉnh hợp. Dạng 2.4. Các bài toán sử dụng tổ hợp. 3 Nhị thức Newton. Dạng 3.1. Tìm hệ số hoặc số hạng thỏa mãn điều kiện cho trước. Dạng 3.2. Tìm hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn (a + b). Dạng 3.3. Chứng minh hoặc tính tổng. 4 Biến cố và xác suất của biến cố. Dạng 4.1. Chọn hoặc sắp xếp đồ vật. Dạng 4.2. Chọn hoặc sắp xếp người. Dạng 4.3. Chọn hoặc sắp xếp số. 5 Các quy tắc tính xác suất. 6 Bài tập ôn chương 2. CHƯƠNG 3 . Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân. 1 Phương pháp quy nạp toán học. Dạng 1.1. Chứng minh mệnh đề P(n) đúng với mọi số tự nhiên n. 2 Dãy số. Dạng 2.1. Tìm số hạng của dãy số cho trước. Dạng 2.2. Xét tính tăng, giảm của dãy số. Dạng 2.3. Tính bị chặn của dãy số. 3 Cấp số cộng. 4 Cấp số nhân. CHƯƠNG 4 . Giới hạn. 1 Giới hạn của dãy số. Dạng 1.1. Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn. Dạng 1.2. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức. Dạng 1.3. Tính giới hạn dãy số dạng phân thức chứa an. Dạng 1.4. Dãy số dạng lũy thừa – mũ. Dạng 1.5. Giới hạn dãy số chứa căn thức. 2 Giới hạn hàm số. Dạng 2.1. Giới hạn của hàm số dạng vô định 0/0. Dạng 2.2. Giới hạn dạng vô định ∞/∞; ∞ − ∞; 0 · ∞. Dạng 2.3. Tính giới hạn hàm đa thức, hàm phân thức và giới hạn một bên. 3 Hàm số liên tục. Dạng 3.1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. Dạng 3.2. Hàm số liên tục trên một tập hợp. Dạng 3.3. Dạng tìm tham số để hàm số liên tục – gián đoạn. Dạng 3.4. Chứng minh phương trình có nghiệm. CHƯƠNG 5 . Đạo hàm. 1 Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. Dạng 1.1. Tính đạo hàm của hàm số bằng định nghĩa. Dạng 1.2. Ý nghĩa của đạo hàm vào một số bài toán. Dạng 1.3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Dạng 1.4. Mối quan hệ giữa tính liên tục và đạo hàm của hàm số. 2 Quy tắc tính đạo hàm. Dạng 2.1. Tính đạo hàm của hàm số chứa đa thức, chứa căn thức. Dạng 2.2. Một số ứng dụng của đạo hàm. 3 Đạo hàm của các hàm số lượng giác. Dạng 3.1. Tính đạo hàm của các hàm số lượng giác. Dạng 3.2. Chứng minh đẳng thức hoặc giải phương trình. Dạng 3.3. Tính giới hạn của hàm số có chứa biểu thức lượng giác. 4 Đạo hàm cấp hai. Dạng 4.1. Tính đạo hàm cấp hai – Ý nghĩa của đạo hàm cấp hai. Dạng 4.2. Chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm cấp 2. Dạng 4.3. Vận dụng đạo hàm cấp hai chứng minh đẳng thức tổ hợp. PHẦN II . HÌNH HỌC 11. CHƯƠNG 1 . Phép biến hình. 1 Mở đầu về phép biến hình. 2 Phép tịnh tiến. Dạng 2.1. Xác định ảnh của một hình qua phép tịnh tiến. Dạng 2.2. Xác định phép tịnh tiến khi biết ảnh và tạo ảnh. Dạng 2.3. Các bài toán ứng dụng của phép tịnh tiến. 3 Phép đối xứng trục (Bài đọc thêm). 4 Phép quay. Dạng 4.1. Tìm tọa độ ảnh của một điểm qua phép quay. Dạng 4.2. Tìm phương trình ảnh của một đường tròn qua phép quay. 5 Phép đối xứng tâm. 6 Phép vị tự và phép đồng dạng. Dạng 6.1. Phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy. CHƯƠNG 2 . Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. 1 Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 1.1. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng. Dạng 1.2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α). Dạng 1.3. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α). Dạng 1.4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng. Dạng 1.5. Chứng minh ba đường thẳng đồng quy. 2 Hai đường thẳng song song. Dạng 2.1. Chứng minh hai đường thẳng song song. Dạng 2.2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song. 3 Đường thẳng song song với mặt phẳng. Dạng 3.1. Chứng minh dường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Dạng 3.2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Dạng 3.3. Tìm thiết diện song song với một đường thẳng. 4 Hai mặt phẳng song song. 5 Bài tập ôn cuối chương 2. CHƯƠNG 3 . Quan hệ vuông góc. 1 Vectơ trong không gian. Dạng 1.1. Xác định véctơ và các khái niệm có liên quan. Dạng 1.2. Chứng minh đẳng thức véctơ. Dạng 1.3. Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức véctơ. Dạng 1.4. Tích vô hướng của hai véctơ. Dạng 1.5. Chứng minh ba véctơ đồng phẳng. Dạng 1.6. Phân tích một vectơ theo 3 vectơ không đồng phẳng cho trước. Dạng 1.7. Ứng dụng véctơ chứng minh bài toán hình học. 2 Hai đường thẳng vuông góc. Dạng 2.1. Xác định góc giữa hai véctơ. Dạng 2.2. Xác định góc giữa hai đường thẳng trong không gian. Dạng 2.3. Sử dụng tính chất vuông góc trong mặt phẳng. Dạng 2.4. Hai đường thẳng song song cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba. 3 Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 3.1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Dạng 3.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 3.3. Xác định thiết diện của một khối đa diện cắt bởi mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 4 Hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 4.1. Tìm góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 4.2. Tính diện tích hình chiếu của đa giác. Dạng 4.3. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. Dạng 4.4. Thiết diện chứa một đường thẳng và vuông góc với một mặt phẳng. 5 Khoảng cách. Dạng 5.1. Khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng. Dạng 5.2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng. Dạng 5.3. Khoảng cách giữa đường và mặt song song – Khoảng cách giữa hai mặt song song. Dạng 5.4. Đoạn vuông góc chung, khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Tài liệu hình học không gian dành cho học sinh lớp 11
Tài liệu gồm 255 trang, phân dạng và hướng dẫn giải bài tập các chuyên đề: đại cương hình học không gian, quan hệ song song, quan hệ vuông góc trong không gian; giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Hình học 11 chương 2 (đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song) và Hình học 11 chương 3 (vector trong không gian, quan hệ vuông góc); tài liệu cũng phù hợp với các em học sinh lớp 12 bị “mất gốc” hoặc muốn ôn tập lại kiến thức về hình học không gian trong chương trình Toán 11. 1 ĐẠI CƯƠNG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập rèn luyện. Dạng 0.1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. Dạng 0.2. Tìm thiết diện của hình (H) khi cắt bởi mặt phẳng (P). Dạng 0.3. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 0.4. Tìm thiết diện của hình (H) khi cắt bởi mặt phẳng (P). Dạng 0.5. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui, chứng minh một điểm thuộc một đường thẳng cố định. 2 QUAN HỆ SONG SONG. 1 HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. A Tóm tắt lý thuyết. 2 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập rèn luyện. Dạng 2.1. Chứng minh đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng. Dạng 2.2. Thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng (α) và song song với một đường thẳng cho trước. Tính diện tích thiết diện. 3 HAI MẶT PHẲNG THẲNG SONG SONG. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập rèn luyện. 4 KHỐI LĂNG TRỤ. 5 BÀI TẬP TỔNG HỢP CHƯƠNG II. 3 QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. 1 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập rèn luyện. 2 HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập rèn luyện. Dạng 2.1. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. 3 GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập rèn luyện. Dạng 3.1. Tính góc giữa hai đường thẳng. 4 GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. A Góc giữa hai đường thẳng. B Bài tập rèn luyện. Dạng 4.1. Tính góc giữa hai đường thẳng. C Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Dạng 4.2. Xác định và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. D Bài tập rèn luyện. E Góc giữa hai mặt phẳng. Dạng 4.3. Tính góc giữa hai mặt phẳng. F Bài tập rèn luyện. 5 KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG. A Phương pháp giải toán. B Bài tập mẫu. Dạng 5.1. Tính khoảng cách nhờ tính chất của tứ diện vuông. 6 HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU. A Tóm tắt lý thuyết. B Bài tập rèn luyện. Dạng 6.1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau. Dạng 6.2. Xác định đường vuông góc chung.
Hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán 11 - Võ Công Trường
Tài liệu gồm 31 trang, được biên soạn bởi thầy Võ Công Trường, hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán 11, hỗ trợ học sinh trong quá trình học Đại số & Giải tích 11 và Hình học 11. Mục lục tài liệu hệ thống kiến thức và phương pháp giải Toán 11 – Võ Công Trường: VẤN ĐỀ 1 . LƯỢNG GIÁC. 1. Đường tròn lượng giác. 2. Công thức lượng giác. 3. Hàm số lượng giác. 4. Tìm tập xác định. 5. Sự biến thiên. 6. Tính chẵn lẻ. 7. Tính tuần hoàn. 8. Tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số lượng giác. 9. Phương trình cơ bản. 10. Phương trình thường gặp. 11. Phương pháp kiểm tra điều kiện xác định của phương trình. VẤN ĐỀ 2 . TỔ HỢP XÁC SUẤT. 1. Quy tắc đếm. 2. Hoán vị – chỉnh hợp – tổ hợp. 3. Nhị thức Niu-tơn. 4. Xác suất. VẤN ĐỀ 3 . DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN. 1. Phương pháp chứng minh quy nạp. 2. Dãy số. 3. Cấp số cộng – cấp số nhân. VẤN ĐỀ 4 . GIỚI HẠN. 1. Giới hạn của dãy số. 2. Giới hạn của hàm số. Phương pháp tìm giới hạn. 3. Hàm số liên tục. Các dạng toán thường gặp: + Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0. + Dạng 2. Tìm tham số để hàm số y = f(x) liên tục tại điểm x0. + Dạng 3. Chứng minh phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm. VẤN ĐỀ 5 . ĐẠO HÀM. 1. Công thức đạo hàm. Quy tắc tìm đạo hàm. 2. Tiếp tuyến. VẤN ĐỀ 6 . PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG. 1. Phép tịnh tiến. 2. Phép đối xứng tâm. 3. Phép đối xứng trục. 4. Phép quay. 5. Phép dời hình. 6. Phép vị tự. 7. Phép đồng dạng. Các dạng toán thường gặp: + Dạng 1. Dựng ảnh của một hình qua phép biến hình. + Dạng 2. Xác định ảnh, tạo ảnh hay yếu tố của phép biến hình. + Dạng 3. Viết phương trình ảnh của một hình qua phép biến hình cho trước. Đặc biệt: Công thức nhanh. VẤN ĐỀ 7 . HÌNH HỌC KHÔNG GIAN (TỔNG HỢP) (LỚP 11). 1. Quan hệ song song. + Dạng 1. Chứng minh quan hệ song song. + Dạng 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng. + Dạng 3. Tìm giao điểm của đương thẳng d và mặt phẳng alpha. + Dạng 4. Tìm thiết diện của hình chóp, lăng trụ được cắt bởi mặt phẳng. 2. Quan hệ vuông góc. + Dạng 1. Chứng minh quan hệ vuông góc. + Dạng 2. Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng. + Dạng 3. Tính góc. + Dạng 4. Tính khoảng cách. Đặc biệt: Quy tắc dời điểm khi tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng. Các dạng hình chóp. Các dạng hình lăng trụ. PHỤ LỤC : Hình học phẳng (tổng hợp). 1. Hệ thức lượng trong tam giác. 2. Hệ thức lượng trong tứ giác. 3. Hệ thức lượng trong đường tròn. 4. Tâm của tam giác. Hình học tọa độ trong mặt phẳng. 1. Tọa độ. 2. Phương trình đường thẳng. 3. Phương trình đường tròn.

Fatal error: Uncaught Error: Call to a member function queryFirstRow() on null in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php:6 Stack trace: #0 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index_congdong.php(98): require_once() #1 /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/index.php(8): require_once('/home/admin/dom...') #2 {main} thrown in /home/admin/domains/thuviennhatruong.edu.vn/public_html/view/congdong/layout/footer.php on line 6